Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2 . 9 x - 3 . 6 x 6 x - 4 x ≤ 2 x ∈ ℕ là - ∞ ; a ∪ b ; c . Khi đó a + b + c bằng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Tồn tại duy nhất một giá trị m để bất phương trình \(x^2\le2mx-m^2+m-3\) có tập nghiệm \(S=\left[x_1;x_2\right]\) thỏa mãn điều kiện \(\sqrt{x^2_1+2mx_2+m^2-m+3}=\left|m-9\right|\). Tìm m
BPT \(x^2-2mx+m^2-m+3\le0\) có tập nghiệm S đã cho nên \(x_1;x_2\) là nghiệm:
\(x^2-2mx+m^2-m+3=0\) với \(\Delta=m^2-\left(m^2-m+3\right)=m-3\ge0\)
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2m\\x_1x_2=m^2-m+3\end{matrix}\right.\)
Mặt khác, do \(x_1\) là nghiệm nên: \(x_1^2=2mx_1-m^2+m-3\)
Thay vào bài toán:
\(\sqrt{2mx_1-m^2+m-3+2mx_2+m^2-m+3}=\left|m-9\right|\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2m\left(x_1+x_2\right)}=\left|m-9\right|\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{4m^2}=\left|m-9\right|\)
\(\Leftrightarrow4m^2=m^2-18m+81\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=3\\m=-9\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2 . 9 x - 3 . 6 x 6 x - 4 x ≤ 2 ( x ∈ R ) là ( - ∞ ; a ) ∪ ( b ; c ) . Khi đó a+b+c bằng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 12 x + ( 2 - m ) 6 x + 3 x > 0 thỏa mãn với mọi x dương.
Cho bất phương trình log 2 x 2 - 2 x + m + 4 log 4 x 2 - 2 x + m ≤ 5 . Biết a ; b tập tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x thuộc 0 ; 2 . Tính a + b
A. a + b = 6
B. a + b = 2
C. a + b = 0
D. a + b = 4
Đáp án A.
Bất phương trình log 2 x 2 - 2 x + m + 4 log 4 x 2 - 2 x + m ≤ 5
Vậy a = 2, b = 4 hay a + b = 6.
Cho hệ bất phương trình m x 2 - x - 5 ≤ 0 ( 1 - m ) x 2 + 2 m x + m + 2 ≥ 0 . Các giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình khi m = 1 là:
A. S = 1 - 2 21 2 ; 1 + 2 21 2
B. S = 1 - 3 21 2 ; 1 + 3 21 2
C. S = 1 - 4 21 2 ; 1 + 4 21 2
D. S = 1 - 21 2 ; 1 + 21 2
Chọn D.
Với m = 1 hệ bất phương trình trở thành:
Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là
Cho biểu thức f(x) = (x + 5)(3 - x). Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) ≤ 0 là
A. x ∈ (- ∞ ;5) ∪ (3;+ ∞ )
B. x ∈ (3;+ ∞ )
C. x ∈ (-5;3)
D. x ∈ (- ∞ ;-5] ∪ [3;+ ∞ )
Chọn D.
Để f(x) ≤ 0 thì (x + 5)(3 - x) < 0
Vậy x ∈ (- ∞ ;-5] ∪ [3;+ ∞ ).
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình log x ( 5 x 2 - 8 x + 3 ) > 2 đều là nghiệm của bất phương trình x 2 - 2 x - a 4 + 1 ≥ 0 . Khi đó:
A. S = - 10 5 ; 10 5 .
B. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞
C. S = - 10 5 ; 10 5 .
D. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞ .
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 | x - m | + x 2 + 2 > 2 m x thỏa mãn với mọi x
A. m > - 2
B. không tồn tại m
C. - 2 < m < 2
D. m < 2
Ta có bất phương trình thứ nhất:
\(2x+1< x+3\)
\(\Leftrightarrow2x-x< 3-1\)
\(\Leftrightarrow x\cdot\left(2-1\right)< 2\)
\(\Leftrightarrow x< 2\) (1)
Bất phương trình thứ hai:
\(5x\ge x-16\)
\(\Leftrightarrow5x-x\ge-16\)
\(\Leftrightarrow4x\ge-16\)
\(\Leftrightarrow x\ge-4\) (2)
Từ (1) và (2) ta có:
\(-4\le x< 2\)
2x+1<x+3 và 5x>=x-16
=>2x-x<3-1 và 5x-x>=-16
=>x<2 và x>=-4
=>-4<=x<2