Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình vô nghiệm m + 1 x 2 + 2 ( m - 2 ) + 2 m - 4 - x 2 + x - 2 ≥ 0
Cho bất phương trình log 2 x 2 - 2 x + m + 4 log 4 x 2 - 2 x + m ≤ 5 . Biết a ; b tập tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x thuộc 0 ; 2 . Tính a + b
A. a + b = 6
B. a + b = 2
C. a + b = 0
D. a + b = 4
Biết [a;b] là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log 2 x 2 - 2 x + m + 4 log 4 x 2 - 2 x + m ≤ 5 thỏa mãn với mọi x thuộc [a;b]. Tính a+b
A. 4
B. 2
C. 0
D. 6
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình ( x 2 - 1 ) ( x - 1 ) x 3 + ( x 2 – x ) 2 ( 2 - m ) + ( x 2 - 1 ) ( x - 1 ) ≥ 0
A. m ≤ 2
B. m ≤ - 1 4
C. m ≤ 6
D. m ≤ 1
Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình log 2 x 2 + m x + m + 2 ≥ log 2 x 2 + 2 nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 3 m + 1 . 12 x + 2 - m 6 x + 3 x < 0 có nghiệm đúng với mọi x > 0 là:
A. m > -2
B. m < -2
C. m < 1 3
D. - 2 < m < 1 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln ( m + ln ( m + x ) ) = x có 2 nghiệm phân biệt
A. m ≥ 0
B. m > 1
C. m < e
D. m ≥ -1