Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Thiên Kim
Xem chi tiết
Jackson Yi
11 tháng 11 2016 lúc 22:41

2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu

b) tỉ lệ số nguyên tử:số phân tử CuCl2:số ptu AlCl3:số ntu Cu là 2:3:2:3

c) tỉ lệ số phân tử CuCl2:số ptu AlCl3 là 3:2

tỉ lệ số ntu Al: số ntu Cu là 2:3

Nguyên Thị Thu trang
12 tháng 11 2016 lúc 16:03

4K + O2 ---->2K2O

Nguyễn Vũ Đăng Trọng
Xem chi tiết
Trần Thị Thùy Dương
Xem chi tiết
tiến Sỹ
Xem chi tiết
Buddy
12 tháng 4 2020 lúc 16:26

10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3

B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được

Nguyet Thanh
Xem chi tiết
Buddy
15 tháng 4 2020 lúc 15:36

Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích

Giải thích cho hiện tượng:
H2 có nguyên tử khối là 2 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
H2 sẽ nhẹ hơn không khí và bay lên trên, ta chỉ thu bằng cách để úp miệng bình xuống là thu được

Còn về oxi
O2 có nguyên tử khối là 32 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
O2 sẽ nặng hơn không khí nên ta thu khí bằng cách đặt miệng bình ngửa lên trên là thu được

giống nhau là chúng ít tan trong nước ko tad với nước
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + 2HCl-->FeCl2+H2

sắt tan có khí thoát ra

2Al + 6HCl->2AlCl3+3H2

Al tan có khí thoát ra
Cu + H2SO4 ->ko ht

2Al +3 H2SO4-->Al2(SO4)3+3H2

sắt tan có khí thoát ra
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng

Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.

Zn+H2SO4->ZnSO4+H2

0,3--------------------------0,3

nZn=13\65=0,2 mol

=>VH2=0,3,22,4=6,72l
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + 3H2O ->2 H3PO4 (hoá hợp)
b, Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag(thế)
c, Mg(OH)2 -to> MgO + H2O(phân huỷ)
d, Fe2O3 + 3H2 ->2 Fe +3 H2O(khử)
e, O2 +2 CO -to>2 CO2(oxihoá -khử)

Nguyet Thanh
15 tháng 4 2020 lúc 15:25

Anh em làm nhanh giúp mik vs. Cần gấp . Ai nhanh mik tục

Linh Bùi
Xem chi tiết
Nhõi
25 tháng 5 2020 lúc 20:56

Câu 1: -Phản ứng thế là phản ứng trong đó có nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử chất hữu cơ bị thay thế bởi 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác

Vd: \(CH_4+Cl_2-ánhsáng->CH_3Cl+HCl\)

Câu 2: -Phản ứng phân hủy là phản ứng từ 1 chất tham gia tạo ra 2 hay nhiều chất sản phẩm.

VD:

2KNO3 --> 2KNO2 + O2
2Fe(OH)3 --> Fe2O3 + 3H2O Câu 3: mình chưa tính
Buddy
25 tháng 5 2020 lúc 21:17

TIẾP BÀI 3

Fe+H2SO4->FeSO4+H2

nFe=28\56=0,5 mol

nH2SO4=39,2\98=0,4 mol

=>fe dư=>mFe dư=0,1.56=5,6g

=>VH2 0,4.22,4=8,96 l

Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
30 tháng 5 2017 lúc 2:54

Đáp án A

Hoàng Rapper
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
19 tháng 3 2019 lúc 12:46

Câu 1

Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có , không cần phải học tập

vd: Khóc, cười

Câu 2Phản xạ điều kiện là được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập , rrèn luyện , rút kinh nhiễm.

vd :đạp xa đạp, đá bóng , đánh cầu, bơi

Câu 3

Khi quá nóng thì lỗ chân lông sẽ dãn ra để tiết ra mồ hôi làm mát cơ thể hay là chống lại cái nóng trong cơ thể
Ngược lại khi trời lạnh thì lỗ chân lông sẽ co khít lại hay là nổi da gà đấy
Đó dc gọi là phản xạ ở con người chính xác hơn là phản xạ ko điều kiện
Nóđiều khiển bởi cơ quan nằm ở tủy sống giúp điều tiết nhiệt độ cơ thể thích nghi với mt bên ngoài Câu 4 Do da ta được cấu tạo bởi các sợi liên kết, bên trong có tuyến nhờn bên ngoài có lớp biểu bì bảo vệ da
nam phuong nguyen vo
22 tháng 3 2019 lúc 21:26

Câu 1:

phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có , không cần phải học tập.

vd : thấy mưa thì mặc áo mưa , thấy khát thì phải uống , bật quạt khi trời nóng.

CÂU 2:

Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể , là kết quả của quá trình học tập ,rèn luyện.

VD: thấy đồ chua thì tiết nước bọt , nóng thì chảy mồ hôi.

CÂU 3

-Khi trời nóng thì lỗ chân giãn ra để tiết mồ hôi ra để điều hòa cơ thể.

-Khi trời lạnh da sẽ co lại và lỗ chân lông và lớp mỡ ở dưới da bị co lại và tạo nên hiện tượng mẻ da .

CÂU 4:

Vì da được cấu tạo từ các sợi mô liên kết chặt chẽ với nhau và trên da có nhiều tuyến nhờn lên bề mặt da.

Ngọc Tuân
Xem chi tiết
thuongnguyen
24 tháng 12 2017 lúc 18:59

Theo de ta có : nCuSO4 = 16/160 = 0,1(mol)

PTHH :

Fe + CuSO4 - > FeSO4 + Cu

0,05mol...0,05mol...............0,05mol

Theo PTHH ta có : nFe = 0,05/1mol < nCuSO4 = 0,1/1mol => nCuSO4 dư

=> mCuSO4(dư) = 0,05.160 = 8(g)

=> mCu = 0,05.64 = 3,2(g)

Khánh Hiền
Xem chi tiết