CTCT thu gọn của PE (polietilen) là
A. (–CH2–CH2–)n
B. (–CH2–CHCl–)n
C. (–CH2–CHCH3 –)n.
D. (–CH2–CHCN–)n.
Cho 0,1 mol este X tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 2M thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở Y1,Y2 đều đơn chức và 6,2 g ancol Z. Y1 no, Không tham gia phản ứng tráng gương; Y2 không no chứa một liên kết đôi C=C có mạch cacbon phân nhánh. Đốt cháy hết hỗn hợp muối trên tạo ra Na2CO3, CO2, H2O. cho toàn bộ lượng khí CO2 qua bình đựng nước vôi trong dư thu 50g kết tủa. CTCT của este:
A CH3COO(CH2)2OCOC(CH3)=CH2 B HCOO(CH2)2OCOC(CH3)=CHCH3
C CH3COOCH2OCOC(CH3)=CH2 D CH2=C(CH3)OCO(CH2)2OCOCH3
nNaOH = 0.2
nZ = n X = 0.1
=> M Z = 62 => C2H4(OH)2
nCO2 = nCaCO3 = 0.5
=> Số C trong 2 ax = 0.5/0.1 = 5
Có :
Y1 no, k tham gia pứ tráng gương
Y2 không no chứa một liên kết đôi C=C có mạch cacbon phân nhánh
Số C trong 2 ax = 5
=> A
Loại B vì HCOO- có khả năng tráng gương
Loại C,D vì số C trong 2 ax = 6
cách này nx :
n NaOH = 0,2 mol
Tác dụng vừa đủ chứng tỏ số gốc -COO- = 0,2 / 0,1 = 2
M Ancol = 6,2 / 0,1 = 62 (g/moL)
Đó là HO - CH2 - CH2 - OH
Ta thấy n CaCO3 = n CO2 = 0,5 (mol) ta phải biết nếu đốt cháy sẽ có 0,1 mol Na2CO3 --> 6 C của bên 2 muối
Chọn A
Biết cách làm rồi đăng chi cái tên này
Amin có CTCT : CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3. Tên thay thế của amin trên là
A. N-etyl-N-metylpropan-1-amin
B. N-etyl-N-metylpropan-2-amin
C. N-metyl-N-propyletanamin
D. N-metyl-N-etylpropan-2-amin
Chọn A
CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3 là amin bậc 3
Mạch chính là mạch chứa nhiều C nhất là mạch chứa 3 C (propan) và đánh số gần nhóm chức amin nhất (số 1)
Mạch nhánh là metyl và etyl được được gọi theo thứ tự α, β.. nên etyl gọi trước metyl ( e đứng trước m)
Tên gọi của amin là N-etyl-N-metylpropan-1-amin
Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ?
1 n H 2 N C H 2 6 C O O H → x t , t o , p - H N C H 2 C O - n + n H 2 O 2 n N H 2 C H 2 6 N H 2 + n H O O C C H 2 4 C O O H → x t , t o , p - N H C H 2 6 N H C O C H 2 4 C O - n + 2 n H 2 O - C H 2 - C H C l | - C H 2 - C H C l | - n 2 + n 2 C 2 → x t , t o , p - C H 2 - C H C l | - C H C l | - C H C l | - n 2 + n 2 H C l
A. chỉ phản ứng (1).
B. chỉ phản ứng (3).
C. hai phản ứng (1) và (2).
D. hai phản ứng (2) và (3).
Ở một loại polietilen (-CH2-CH2-)n có phân tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là
A. 15290
B. 17886
C. 12300
D. 15000
Đáp án D
Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n.
⇒ Hệ số polime hóa = n = 420000/28 = 15000
Ở một loại polietilen (-CH2-CH2-)n có phân tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là
A. 15290.
B. 17886.
C. 12300.
D. 15000.
Đáp án D
Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n.
⇒ Hệ số polime hóa = n = 420000 28 = 15000.
Ở một loại polietilen ( - C H 2 - C H 2 - ) n có phân tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là
A. 15290.
B. 17886.
C. 12300.
D. 15000.
gọi tên các chất có CTCT SAU:
(CH3)2CH-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)2 (C2H5)2CH-CH2-CH2F CH2=C(C2H5)-CH2-CH2-CH2Cl CH3-CH=C(CH3)2
1/ 2,3,5-trimetylhexan
2/ 3-etyl-1-flopentan
3/ 1-clo-4-etylpent-4-en
4/ 2-metylbut-2-en
Gọi tên thay thế các chất sau
1.CH3-CH2-CH2-CH3
2.CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3
3.(CH3)3C-CH2CH3
4.CH3-CHCL-CH2-CH(CH3)-CH3
1.CH3-CH2-CH2-CH3 : Butan
2.CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3 :2,4 đimetyl pentan
3.(CH3)3C-CH2CH3: 2,2 đimetyl butan
4.CH3-CHCL-CH2-CH(CH3)-CH3: 2-clo 4-metyl pentan
Đốt cháy hoàn toàn 7.4g hỗn hợp 2 este đồng phân, ta thu được 6.72l CO2 (dkc) và 5.4g H2O. Vậy CTCT của 2 este là ? A. CH3COOCH3 và HCOOCH2CH3 B. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2CH=CH2 C. CH3CH2COOCH3 và CH3COOCH2CH2 D. CH3COOH=CH2 và CH2=CHCOOCH3
\(n_{CO_2}=n_{H_2O}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow Este.no.đơn.hở:C_nH_{2n}O_2\\ m_{O\left(este\right)}=7,4-\left(0,3.12+0,3.2.1\right)=3,2\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{O\left(este\right)}=\dfrac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{0,3.2+0,3-0,2}{2}=0,35\left(mol\right)\\ C_nH_{2n}O_2+\dfrac{3n-2}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}nCO_2+nH_2O\\ \Rightarrow\dfrac{n}{0,3}=\dfrac{\dfrac{3n-2}{2}}{0,35}\\ \Leftrightarrow n=3\\ \Rightarrow CTPT:C_3H_6O_2\\ \Rightarrow A\)
Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5)-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là :
A. (1); (2); (3); (4).
B. (2); (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4); (7).
D. (1); (2); (3); (7).