Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x - 7 x + 1 , A, B là các điểm thuộc (C) có hoành độ lần lượt là 0 và 3. M là điểm thay đổi trên (C) sao cho 0<xM<3, tìm giá trị lớn nhất của diện tích ∆ A M B
A. 3
B. 5
C. 5
D. 3 5
Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số y = a x a > 0 , a ≠ 1 . Gọi (C’) là đường đối xứng với (C) qua đường thẳng y=x
Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = log 1 2 x .
B. y = 2 x .
C. y = 1 2 x .
D. y = log 2 x .
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = lo 2018 x và C ' là đồ thị của hàm số y = f(x) , C ' đối xứng với (C) qua trục tung. Hàm số y = f x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Bài 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=x³-2x²+x (C) b) từ đồ thị (C) suy ra đồ thị các hàm số sau: y=|x³-2x²+x|, y=|x|³ -2x²+|x| Bài 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=x⁴-2x²-3 (C). Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị hàm số y=|y=x⁴-2x²-3|
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f(-x)=f(x). Gọi đồ thị hàm số là (C). Chọn khẳng định đúng
Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) là hai hàm số liên tục trên ℝ có đồ thị hàm số y=f’(x) là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số y=g’(x) là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C của y=f’(x) và y=g’(x) trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x)=f(x)-g(x) trên đoạn [a;c]
A. m i n h x a ; c = h 0
B. m i n h x a ; c = h a
C. m i n h x a ; c = h b
D. m i n h x a ; c = h c
giúp mk câu này vs ạ
Cho hàm số y = x có đồ thị là đường thẳng (d1).
hàm số y = - x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d2).
và hàm số y = m x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d3).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Gọi giao điểm của (d1) và (d2) là A, giao điểm của (d2) và trục Ox là B. Tính diện tích tam giác AOB .
c) Xác định điểm D thuộc đường thẳng (d1) và E thuộc (d2) sao cho hoành độ của chúng đều bằng 3.
d) Tìm m để (d3) song song với (d1).
e) Tìm m để ba đường thẳng đồng qui.
f) Chứng minh rằng (d3) luôn đi qua một điểm cố định với mọi m.
g) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d3) bằng 1
h) Tìm m để đường thẳng (d3) cắt (d2) tại điểm nằm ở góc phần tư thứ III.
d: Để hai đường thẳng song song thì m=1
Cho hàm số 3 2 y x x = − +3 có đồ thị (C) . Gọi 1 d , 2 d là tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng x y − + = 9 1 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 d , 2 d .
Cho hàm số \(y=x^4-2mx^2+m\) có đồ thị (C) với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến \(\Delta\) với đồ thị (C) tại A cắt đượng tròn \(\left(\lambda\right):x^2+\left(y-1\right)^2=4\) tạo thành 1 dây cung có độ dài nhỏ nhất
x^2+(y-1)^2=4
=>R=2 và I(0;1)
A(1;1-m) thuộc (C)
y'=4x^3-4mx
=>y'(1)=4-4m
PT Δsẽ là y=(4-m)(x-1)+1-m
Δ luôn đi qua F(3/4;0) và điểm F nằm trong (λ)
Giả sử (Δ) cắt (λ) tại M,N
\(MN=2\sqrt{R^2-d^2\left(I;\Delta\right)}=2\sqrt{4-d^2\left(I;\Delta\right)}\)
MN min khi d(I;(Δ)) max
=>d(I;(Δ))=IF
=>Δ vuông góc IF
Khi đó, Δ có 1 vecto chỉ phương là: vecto u vuông góc với vecto IF=(3/4;p-1)
=>vecto u=(1;4-4m)
=>1*3/4-(4-4m)=0
=>m=13/16
Gọi d1 là đồ thị hàm số y = − ( 2 m – 2 ) x + 4 m và d 2 là đồ thị hàm số y = 4 x − 1 . Xác định giá trị của m để M(1; 3) là giao điểm của d1 và d2.
A. m = 1 2
B. m = − 1 2
C. m = 2
D. m = −2
+) Nhận thấy M ∈ d 2
+) Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình d1 ta được phương trình
3 = − ( 2 m – 2 ) . 1 + 4 m ⇔ m = 1 2
Vậy m = 1 2
Đáp án cần chọn là: A
Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x + 2 2 x - 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. (C) có tiệm cận ngang là y = 1 2
B. (C) có đúng một trục đối xứng.
C. (C) có tiệm cận đứng là x = 1 2
D. (C) có đúng một tâm đối xứng.