Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư và dung dịch H2SO4 loãng đều thu được muối giống nhau?
A. Fe
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Fe3O4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án B
Thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là (a), (e).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Đáp án B
Thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là (a), (e).
Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng dư
(d) Đốt dây sắt trong Cl2
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt II là
A.1
B.2
C.3
D.4
Đáp án cần chọn là: B
(b) không phản ứng
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt II là 2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4
B. 1
C. 2
B. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột FeO và CO.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl
(c) Cho Fe(OH)2 vòa dung dịch HNO3 loãng, dư
(d) Đốt Fe dư trong Cl2
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 7. Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch D (MgSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 dư), 2,24 lít khí SO2 (đkc). Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết tủa (Mg(OH)2, Fe(OH)3) đến khối lượng thu được m gam chất rắn (MgO, Fe2O3).
a) Viết các phương trình phản ứng.
b)Tính giá trị của m . ( 5,2 gam)
khỏi viết pthh phản ứng ạ
Hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 được chia thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với 90 ml dung dịch H2SO4 loãng 1M
Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 560 ml khí SO2 (đktc)
Tính khối lượng mỗi chất trong X ?
Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=x\left(mol\right)\\n_{Fe_3O_4}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) (trong 1 phần)
- Phần 1: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}+4n_{Fe_3O_4}=x+4y=0,09.1=0,09\left(mol\right)\left(1\right)\)
- Phần 2: \(n_{SO_2}=\dfrac{0,56}{22,4}=0,025\left(mol\right)\)
BT e, có: 3nFe + nFe3O4 = 2nSO2 ⇒ 3x + y = 0,025.2 (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,01\left(mol\right)\\y=0,02\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
→ X gồm: 0,02 (mol) Fe và 0,04 (mol) Fe3O4.
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,02.56=1,12\left(g\right)\\m_{Fe_3O_4}=0,04.232=9,28\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2