Cho phản ứng X + 4H2 → Ni , t o , p etylxiclohexan.
Chất X là:
A. C6H5CH2CH3
B. C6H5CH3
C. C6H5CH2CH=CH2
D. C6H5CH=CH2
Cho phản ứng: X + 4H2 → N i , t ° , p etylxiclohexan. Chất X là:
A. C6H5CH2CH3.
B. C6H5CH3.
C. C6H5CH2CH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
Đáp án D
C6H5CH=CH2 + 4H2
→
N
i
,
t
°
,
p
C6H11C2H5
Cho phản ứng: X + H 2 → Ni , t ° Sobitol . Chất X có thể là
A. saccarozơ
B. glixerol
C. glucozơ
D. axit gluconic
Chọn đáp án C
Phản ứng:
C 6 H 12 O 6 + H 2 → t ° Ni C 6 H 14 O 6 ( Sobitol )
⇒ X có thể là glucozơ.
Cho 14l khí H2 và 4l khí N2 vào bình phản ứng với ít chất xúc tác Ni để tổng hợp NH3. Sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí X. Biết các khí đố cùng điều kiện t độ và áp suất
a) Tính hiệu suất của phản ứng?
b) Tính thể tích NH3 thu được
Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 0 t 3Fe + 4H2O A. Phản ứng phân hủy B. Thể hiện tính khử của hiđro C. Điều chế khí hiđro D. Phản ứng không xảy ra
Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học:
Fe3O 4+ 4H2-to> 3Fe + 4H2O
A. Phản ứng phân hủy
B. Thể hiện tính khử của hiđro
C. Điều chế khí hiđro
D. Phản ứng không xảy ra
pứ khử của hidro đó là :
H2o->2H+1+2e
Fe2++2e->Fe0
Fe3++3e->Fe0
Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch A g N O 3 / N H 3 , thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H 2 / N i , t ° thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H 2 . Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. C n H 2 n − 3 C H O ( n ≥ 2 ) .
B. C n H 2 n − 1 C H O ( n ≥ 2 ) .
C. C n H 2 n + 1 C H O ( n ≥ 0 ) .
D. C n H 2 n ( C H O ) 2 ( n ≥ 0 ) .
Đáp án B
Hướng dẫn n H 2 n X = 0 , 25 0 , 125 = 2 → Trong phân tử X có 2 liên kết π
n A g = 0 , 5 m o l → n A g n X = 0 , 5 0 , 25 = 2 → anđehit đơn chức
→ A là anđehit không no, đơn chức , 1 liên kết C = C → Công thức chung là C n H 2 n − 1 C H O ( n ≥ 2 ) .
Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là:
Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 , thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H 2 dư (xúc tác Ni, t ° ) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H 2 . Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. C n H 2 n ( C H O ) 2 ( n ≥ 0 )
B. C n H 2 n + 1 C H O ( n ≥ 0 )
C. C n H 2 n - 1 C H O ( n ≥ 2 )
D. C n H 2 n - 3 C H O ( n ≥ 2 )
Một hỗn hợp khí X chứa 0,15 mol H2 và 0,1 mol C2H4. Cho hỗn hợp X qua bột Ni, t\(^o\) nóng ta được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch brom thấy có 0,8g Br2 tham gia phản ứng.
a. Tính hiệu suất phản ứng hidro hóa
b. Tính tỉ khối của hỗn hợp Y đối với O2
a) Hiệu suất=95%
b) dY/O2=0,395
Giải thích các bước giải:
C2H4 + H2 ---> C2H6
Dẫn Y qua Br2 dư thấy có 0,8 gam Br2 phản ứng -> nBr2=0,8.160=0,005 mol
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
-> nC2H4 dư=nBr2=0,005 mol -> C2H4 phản ứng=0,1-0,005=0,095 mol
Vì nH2>nC2H4 nên hiệu suất tính theo C2H4
-> H=0,095/0,1=95%
mX=mY=mH2 +mC2H4=3,1 gam
nY=nX-nH2 phản ứng=0,15+0,1-0,005=0,245 mol -> M Y=3,1/0,245=12,65
-> dY/O2=12,65/32=0,395
cho 1 lượng bột Zn dư vào 70ml dung dịch HCl,phản ứng xong thu được 4,48l khí thoát ra (đktc)
a)viết phương trình phản ứng?
b)tính khối lượng Zn đã phản ứng?
c)tính nồng độ mol của dung dịch muối sau phản ứng? còn cái ni mới khó nè!!!!
a, Zn + 2HCl--> ZnCl2 + H2
b , Ta có nH2=4,48/22,4=0,2 mol
Ta có nZn PỨ = nH2= 0,2 mol
=> mZn PỨ= 0,2.65=13 g
c, Ta có nMgCl2=mH2=0,2 mol
=> CM dd MgCl2=0,2/0,07=2,857 M