Đáp án D
C6H5CH=CH2 + 4H2
→
N
i
,
t
°
,
p
C6H11C2H5
Đáp án D
C6H5CH=CH2 + 4H2
→
N
i
,
t
°
,
p
C6H11C2H5
Cho phản ứng X + 4H2 → Ni , t o , p etylxiclohexan.
Chất X là:
A. C6H5CH2CH3
B. C6H5CH3
C. C6H5CH2CH=CH2
D. C6H5CH=CH2
Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6 (5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (4), (5), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (4), (6).
Cho các hợp chất sau:
a) HO-CH2 - CH2-OH
b) HO-CH2 - CH2 - CH2-OH
c) HO-CH2 -CHOH - CH2-OH
d) CH3 - CH2 - O - CH2 - CH3
e) CH3 - CHOH - CH2OH
Những chất nào phản ứng với Cu(OH)2? (chọn đáp án đúng)
A. a); c); e)
B. a); b); c)
C. c); d); e)
D. a); c)
Có các chất sau: CH4, C2H2, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH3, C6H5OH, CH3-CHO, CH3-CO-CH3. Số chất tác dụng với nước brom là
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Cho các phản ứng xảy ra trong các điều kiện thích hợp:
(a) CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH →
(b) HCOOCH = CH 2 + NaOH →
(C) C 6 H 5 COOCH = CH 2 + NaOH ->
(d) C 6 H 5 COOCH 3 + NaOH →
(e) CH 3 OOCCH = CH 2 + NaOH →
(g) C 6 H 5 COOCH = CH 2 + NaOH →
Số phản ứng thu được sản phẩm có ancol là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho các phản ứng xảy ra trong các điều kiện thích hợp:
(a) CH3COOC2H5 + NaOH
(b) HCOOCH=CH2 + NaOH
(c) C6H5COOCH3 + NaOH
(d) C6H5COOH + NaOH
(e) CH3OOCCH=CH2 + NaOH
(g) C6H5COOCH=CH2 + NaOH
Số phản ứng thu được sản phẩm có ancol là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
(A) là chất nào trong phản ứng sau đây ?
A + Br2 -> Br-CH2-CH2-CH2-Br
A. propan
B. 1-brompropan
C. xiclopopan.
D. A và B đều đúng
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → xt , t o CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → as CH3Cl + HCl.
(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → xt , t o 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 2