Tính gần đúng giá trị 1 0 , 9995
A. 1,0004
B. 1,0035
C. 1,00037
D.1,0005
a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của \({(1 + 0,05)^4}\) để tính giá trị gần đúng của \(1,{05^4}\).
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của \(1,{05^4}\) và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a.
a) Giá trị gần đúng của \(1,{05^4}\) là: \({1^4} + {4.1^3}.0,05 = 1,2\)
b) \(1,{05^4} = 1,2155\)
Sai số tuyệt đối là: 1,2155 - 1,2 = 0,0155
a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của \({(1 + 0,02)^5}\) để tính giá trị gần đúng của \(1,{02^5}\).
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của \(1,{02^5}\) và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a.
a) Giá trị gần đúng của \(1,{02^5}\) là:
\({1^5} + {5.1^4}.0,02 = 1,1\)
b) \(1,{02^5} = 1,104\)
Sai số tuyệt đối là: 1,104 - 1,1 = 0,004
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a ) x 2 = 2 ; b ) x 2 = 3 c ) x 2 = 3 , 5 ; d ) x 2 = 4 , 12
Hướng dẫn: Nghiệm của phương trình x 2 = a ( với a ≥ 0) là các căn bậc hai của a.
a) x 2 = 2 = > x 1 = √ 2 v à x 2 = - √ 2
Dùng máy tính bỏ túi ta tính được:
√ 2 ≈ 1 , 414213562
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
x 1 = 1 , 414 ; x 2 = - 1 , 414 b ) x 2 = 3 = > x 1 = √ 3 v à x 2 = - √ 3
Dùng máy tính ta được:
√ 3 ≈ 1 , 732050907
Vậy x 1 = 1 , 732 ; x 2 = - 1 , 732
c) x 2 = 3 , 5 = > x 1 = √ 3 , 5 v à x 2 = - √ 3 , 5
Dùng máy tính ta được:
√ 3 , 5 ≈ 1 , 870828693
Vậy x 1 = 1 , 871 ; x 2 = - 1 , 871
d) x 2 = 4 , 12 = > x 1 = √ 4 , 12 v à x 2 = - √ 4 , 12
Dùng máy tính ta được:
√ 4 , 12 ≈ 2 , 029778313
Vậy x 1 = 2 , 030 ; x 2 = - 2 , 030
Câu 35: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
A. =SUM(A1, 0) B. =SUM(0; A3) C. =Sum(5, a3) D. =Sum(5, 0)
Câu 36: Xác định đâu là hàm đúng khi tính giá trị trung bình các dãy số?
A. =SUM(5, A3) B. =AVERAGE(0; A3) C. =Sum(5, 0.1) D. =Average(0, 1)
Câu 37: Công thức = 5^2*3 cho kết quả bao nhiêu?
A. 30 B. 40 C. 55 D. 75
Câu 38: Để tính hiệu giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 - F7 * 10%. B. (E3 - F7) * 10%
C. = (E3 - F7) * 10% D. =E3 - (F7 * 10%)
Câu 39: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. = (18+5)*3 + 23 B. = (18+5).3 + 2^3
C. = (18+5)*3 + 2^3 D. = (18+5).3 + 23
Cho các số thực a,b,c dương thỏa mãn ab+2bc+2ca=4.Tính gần đúng GTNN của P=a2+2b2+4c2 và tìm giá trị gần đúng của a,b,c để P đạt GTNN đó
Tra bảng căn bậc hai, tìm √35,92 được √35,92 ≈ 5,993. Vây suy ra √0,5993 có giá trị gần đúng là:
A. 0,5993; B. 5,993; C. 59,93; D. 599,3.
Hãy chọn đáp án đúng.
cho mệnh đề chứa biến ''x2 - 3x +2 >0'' Hãy xác định tính đúng sai của các mệnh đề có được khi cho biến x nhận các giá trị sau đây a) x= 2 b) x= 0 c) x= 0,5 d) x= -1
Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. ( 3 - x 5 )(2x 2 + 1) = 0
( 3 - x 5 )(2x 2 + 1) = 0 ⇔ 3 - x 5 = 0 hoặc 2x 2 + 1 = 0
3 - x 5 = 0 ⇔ x = 3 / 5 ≈ 0,775
2x 2 + 1 = 0 ⇔ x = - 1/2 2 ≈ - 0,354
Phương trình có nghiệm x = 0,775 hoặc x = - 0,354
Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x):2x2-1<0 là mệnh đề đúng?
A. 0 . B. 5 . C. 1. D.\(\dfrac{4}{5}\)
0
Một hằng số quan trọng trong toán học là số e có giá trị gần đúng với 12 chữ số hập phân là 2,718281828459.
a) Giả sử ta lấy giá trị 2,7 làm giá trị gần đúng của e. Hãy chứng tỏ sai số tuyệt đối không vượt quá 0,02 và sai số tương đối không vượt quá 0,75%
b) Hãy quy tròn e đến hàng phần nghìn.
c) Tìm số gần đúng của số e với độ chính xác 0,00002.
a)
Sai số tuyệt đối là: \(\Delta = \left| {e - 2,7} \right| = \;|2,718281828459 - 2,7|\; = 0,018281828459 < 0,02\)
Sai số tương đối là: \({\delta _a} = \frac{{{\Delta _a}}}{{|a|}} < \frac{{0,02}}{{2,7}} \approx 0,74\% \)
b) Quy tròn e đến hàng phần nghìn ta được: 2,718.
c)
Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,00002 là hàng phần trăm nghìn.
Quy tròn e đền hàng phầm trăm nghìn ta được 2,71828