Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,7 cm=...m2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = …63000 cm 2 50 000 000m2 = ..50 km2
15km2 = ..15000000 m2 7km2 = ..7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 .<. 6000dm2 2km2 .>. 200 000m2
500 000m2 .<. 5km2 150 000dm2 .>. 150m2
11km2 .=. 11 000 000m2 1 200 000m2 .>. 1km2
Bài 1:
\(630dm^2=63000cm^2\)
\(50000000m^2=50km^2\)
\(15km^2=15000000m^2\)
\(7km^2=7000000m^2\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = 6,3 cm 2 50 000 000m2 = 50 km2
15km2 = 15000000 m2 7km2 = 7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 > 6000dm2 2km2 > 200 000m2
500 000m2 < 5km2 150 000dm2 > 150m2
11km2 = 11 000 000m2 1 200 000m2 > 1km2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9 k m 2 400 m 2 = . . . . m 2 là:
A. 9004000
B. 9000400
C. 900400
D. 90000400
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9 k m 2 400 m 2 = . . . . m 2 là:
A. 9004000
B. 9000400
C. 900400
D. 90000400
Số thích hợp điền vào vào chỗ chấm của 0,463 m2 = ........... cm2
A. 46,3 cm2
B. 463c m2
C. 4630 cm2
D. 4,63cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 16 m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d m 2
b) 7 h a = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m 2
c) 74m = .................... cm
d) 5km 75m = .................m
a) 16 m 2 = 1600 d m 2
b) 7 h a = 70000 m 2
c) 74m = 7400 cm
d) 5km 75m = 5075 m
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m21702cm2 = ... m2 là:
A. 5,0172
B. 50,172
C. 50,1702
D. 5,1702
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=........dm3. 5107kg=.....tạ. 4,3ha=.......m2. 9m3 27dm3=........ m3 4,351tấn=.......kg. 7dam2 6m2.....m2. 68000m2=......ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=... m 1290m=......hm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=...5,076.....dm3. 5107kg=..51,07...tạ. 4,3ha=....43000...m2. 9m3 27dm3=....9,027.... m3 4,351tấn=....4351...kg. 7dam2 6m2=...706..m2. 68000m2=....6,8..ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=...2100 m 1290m=.....0,129.hm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 K m 2 = . . . . . . m 2 là
A. 80 000
B. 800 000
C. 8 000 000
D. 80 000 000
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 m 2 35 d m 2 =………………. m 2
b) 2g = …………..kg
c) 78,9dm = …………….cm
d) 2 5 giờ = ……………phút
a) 9,35 m 2
b) 0,002 kg
c) 7890 cm
d) 24 phút