Số thích hợp điền vào chỗ chấm 20ha 350m2 =..........................m2 là :
A. 20 350 m2 B.200 350 m2 C.2350 m2 D.550 m2
a. 7 tấn 903kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7903 B. 709,3 C. 79,03 D. 7,903
b. 2m2 6dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,6 B. 2,006 C. 2,06 D. 26
Gấp
Câu 6: (0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8,3ha = ......m2 là:
A. 8300 |
B. 830 |
C. 83 000 |
D. 80 300 |
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 2kg235g = …………g là: (M2)
A.2235g B. 223,5g C. 2,235g D.2325g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 16 m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d m 2
b) 7 h a = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m 2
c) 74m = .................... cm
d) 5km 75m = .................m
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 40cm2 + 29990cm2 = ……… m2 30cm2
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 12m2 18cm2=.............m2 là:
A.12 0018 B.1,20018 C.12,18 D.12,0018
Câu 2 (1 điểm):
a. 4tấn 562kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 4652 B. 4,562 C. 45,62 D. 4,625
b. 8m2 9dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8,9 B. 8,09 C. 8,009 D. 809
Câu 3. (1 điểm) :
a) Trung bình cộng của số 12,5 và 24,7 là:
A. 18,6 B. 32,7 C. 16,8 D. 37,2
b) Tỉ số phần trăm của hai số 19 và 30 là:
A. 62,33% B. 63,33% C. 64,33% D. 65,33%
Câu 4 (1 điểm). Mua 3 hộp đồ dùng học toán hết 60 000 đồng. Vậy mua 5 hộp đồ dùng học toán như thế hết số tiền là:
A. 100 000 đồng |
B. 20 000 đồng |
C. 50 000 đồng |
D. 300 000 đồng |
|
|
|
|
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 m 2 35 d m 2 =………………. m 2
b) 2g = …………..kg
c) 78,9dm = …………….cm
d) 2 5 giờ = ……………phút