a) 9,35 m 2
b) 0,002 kg
c) 7890 cm
d) 24 phút
a) 9,35 m 2
b) 0,002 kg
c) 7890 cm
d) 24 phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 10 m2 50dm2 =…… m2 b. 5kg 25g = ………kg
c. ngày = …… giờ d. 21 m 50cm= ……….. m
e. 75,2 tạ =……… kg g. 2,345km2 = ………dam2
h. Tìm 15% của số 350kg. 15% của số 350kg là: …………………
i. Tính tỉ số phần trăm của hai số 18 và 40. Tỉ số phần trăm của hai số đó là:……………….
k. Tìm một số, biết 30% của số đó là 90. Số đó là :……………….
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a,5h 45p=...giờ b,23 tấn 7kg=...kg
c,18m2 8dm2=...m2 d,36m3 15dm3=...m3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 km2 25 hm2 = ...................................km2
B. 40 kg 2 hg = ..............................kg
C. 4 m 66 cm =........................................m
D. 45 ha =....................km2
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 165 phút = ..........giờ b. 15kg 264g =............kg
c. 7m^3 472cm^3 =...............cm^3 d. 3m^3 45dm^3 =..................m^2
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = …. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 100dm2 = …….. m2 b) 15tạ 3kg = …….. kg
c) 17m2 9 dm2 = ……… dm2 d) 2034m = ……km ….. m
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm = ........ m
b) 4m 8cm =........ m
c) 9m 492mm = ........ m
d) 42m 23 cm =.......... m
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 145,87 + 9,6 b. 12 giờ 15 phút : 3
b. 246,4 - 84,19 d. 24,08 x 5,6
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 4053 m = .......... km.... .............m | B. 586 000m2 = .........................ha |
C. 3096 kg = .............. tấn ........... kg | D. 8m3 6dm3 = ........................m3 |
Bài 3. a) Tìm x : b) Tính giá trị biểu thức
210 : x = 14,92 – 6,52 ( 128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
Bài 4: Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 5. Hai tØnh A vµ B c¸ch nhau 95 km . Mét ngêi khëi hµnh tõ tØnh A b»ng xe m¸y víi vËn tèc 38 km/ giê vµ muèn ®Õn tØnh B lóc 10 giê 30 phót . Hái ngêi ®ã ph¶i khëi hµnh tõ tØnh A lóc mÊy giê ?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 9 m 6 dm =............................m
B. 5 tấn 62 kg =.........................tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =.........................cm2
D. 5m2 9 cm2 =............................m2