Câu 6: 5 yến 6kg = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: • A. 65 • B. 56 • C. 50 • D. 60 Câu 7: Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng? • A. 2000 + 100 + 80 + 7 • B. 20 000 + 100 + 80 + 7 • C. 20 000 + 100 + 8 + 7 • D. 20 000 + 1000 + 80 + 7 Nhìn vào biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 8: Cả 4 tổ cắt được: • A. 3 hình • B. 4 hình • C. 14 hình • D. 12 hình Câu 9: Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2 là: • A. 1 hình • B. 2 hình tam giác • C. 2 hình vuông • D. 2 hình Câu 10: Tổ 2 cắt được: • A. nhiều hình tam giác nhất • B. nhiều hình chữ nhật nhất • C. ít hình chữ nhật nhất • D. ít hình tam giác nhất Câu 11: Trong hộp có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có một viên bi đỏ? • A. 15 viên • B. 9 viên • C. 16 viên • D. 8 viên Câu 12: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 37? • A. 35 • B. 814 • C. 921 • D. 616 Câu 13: Một nhóm thợ lần đầu lĩnh 480 000 đồng và lần sau lĩnh 540 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi người được lĩnh bao nhiêu tiền, nếu nhóm đó có 3 người? • A. 340 000 đồng • B. 350 000 đồng • C. 330 000 đồng • D. 360 000 đồng Câu 14: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức đúng là: • A. 10 - 2 x 3 = 4 • B. 10 : 2 + 3 = 2 • C. 10 - 2 x 3 = 24 • D. 10 + 2 x 3 = 36 Câu 15: Diện tích một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần: • A. gấp 3 lần • B. gấp 2 lần • C. gấp 5 lần • D. gấp 6 lần
điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8km2 25m2 =
a. 8 000 025m2 b. 8025 c. 8025m2 d. 8 000 025
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ………. ; ………. ; ………. ; ………..
b) 169 700 ; 169 800 ; 196 900 ; ………. ; ……….; ………. ; ………..
c) 83 260 ; 83 270 ; ……….; 83 290 ; ……….; ……….; ………..
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; …………; ………… ; ………… ; 900 000 ; …………
b)2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ………… ; ………… ; …………
c) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ;…………; ………… ; 60 000 000 ; …………; …………; 90 000 000 ; …………
Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là bao nhiêu ?
A.800 000
B.80 000
C.8000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 000; 500 000; 600 000; ………; ………
b) 320 000; 330 000; 340 000; ………; ………
c) 782 474; 782 475; 782 476; ………; ………
Bài 1( 1 điểm) : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m25cm2 = . . . . cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
c. Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Bài 3 (1 điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1kg30 g = ………………g
b. 1 giờ 15 phút = ………phút
c. 2m2 49 dm2 = ........…. dm2 .
d) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 500000. Trên thực tế AB dài 5km. Độ dài thu nhỏ của đoạn AB trên bản đồ là bao nhiêu cm? ............................................
Bài 4(1 điểm)Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện…………………….và………………
b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25 cm và 4dm. Diện tích hình thoi đó là .................................................cm2
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 2 (1 điểm): Tìm y:
a) - y = b) y : 15 = 206
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3 ( điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100 mét, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b. Cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4 ( 1 điểm): Tìm giá trị của a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. (2015 ´ 2016 ´ 2018) : (2018 - a)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 1( 1 điểm) : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m25cm2 = . . . . cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
c. Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 ....chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ..;...;...; 41 000;...
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....
b) 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...
c) 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....
d) 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...
e) 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...