Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
A. {x | x < 3}
B. {x | x = 3}
C. { x | x > 3}
D. {x | x ≥ 3}
Viết bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm các bất phương trình sau trên trục số.
a) x ≤ - 3 b) x < 5 7
c) x ≥ − 9 ; d) x>5
HS tự biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Hình 43 (miền không bị gạch, kể cả biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + 2y > 3
B. 2x + y ≤ 3
C. 2x + y < 3
D. x + y - 3 ≤ 0
Bàil: Giải phương trình sau a) 2x - 3 = 3 - x b) 7x - 4 = 3x + 12 c) 3x - 6 + x = 9 - x d) 10x - 12 - 3x = 6 + x Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 6 <= 2x - 2 b) 3x + 15 < 0 c) 3x - 3 > x + 5 d) x - 4 > - 2x + 5 Bài3: a) Một người đi xe máy từ 4 đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính AB ? b) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ B về A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường 4B Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm AC= 4cm vẽ đường cao AE. a) Chứng minh rằng AABC đồng dạng với AEBA. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại F. Tính BF Bài 5: Cho tam giác ABC có AC = 8cm, AC = 16cm Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB và AC sao cho BD = 2cm CE = 13cm Chứng minh rằng a. AAEB AADC b. AED= ABC, cho DE = 5cm Tính BC? C. AE AC AD AB
1:
a: =>3x=6
=>x=2
b: =>4x=16
=>x=4
c: =>4x-6=9-x
=>5x=15
=>x=3
d: =>7x-12=x+6
=>6x=18
=>x=3
2:
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
\(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y + 3 \le 0\\x + 3y > - 2\\x \le 0\end{array} \right.\)
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau.
Bước 1: Mở trang Geoebra
Bước 2: Nhập bất phương trình \(x - 2y + 3 \le 0\) vào ô
Và bấm enter, màn hình sẽ hiển thị như hình dưới. Miền nghiệm của bất phương trình \(x - 2y + 3 \le 0\) là miền được tô màu. Đường nét liền biểu thị miền nghiệm chứa các điểm nằm trên đường thẳng \(x - 2y + 3 = 0\).
Bước 3: Tiếp tục nhập từng bất phương trình còn lại như sau:
x+3y>-2; \(x \le 0\)(x<=0). Khi đó màn hình sẽ hiển thị như hình dưới.
Miền nghiệm của hệ là miền được tô màu đậm nhất. Đường nét đứt biểu thị miền nghiệm không chứa các điểm nằm trên đường thẳng \(x + 3y = - 2\). Đường nét liền \(x = 0\) (trục Oy) biểu thị các điểm nằm trên trục Oy cũng thuộc miền nghiệm.
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: x - 2 y < 0 x + 3 y > - 2 y - x < 3
Ta vẽ các đường thẳng x – 2y = 0 (d1) ; x + 3y = –2 (d2) ; –x + y = 3 (d3).
Điểm A(–1; 0) có tọa độ thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ nên ta gạch đi các nửa mặt phẳng bờ (d1); (d2); (d3) không chứa điểm A.
Miền không bị gạch chéo trong hình vẽ, không tính các đường thẳng là miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) ( x + 1 ) 2 + 2 x 2 < ( 2 x + 3 ) 2 − ( x − 3 ) 2 ;
b) 2 x ( x − 7 ) + ( 3 − x ) 2 > 3 ( x + 1 ) 2
Giaỉ các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 2x+3>1-x b) 15-2(x-3) < -2x+5
c) (x+1)(x-3) ≤ (x+4) (x-1)
GIÚP mik nha mn
a: Ta có: \(2x+3>1-x\)
\(\Leftrightarrow3x>-2\)
hay \(x>-\dfrac{2}{3}\)
b: Ta có: \(15-2\left(x-3\right)< -2x+5\)
\(\Leftrightarrow15-2x+6+2x-5< 0\)
\(\Leftrightarrow16< 0\left(vôlý\right)\)
c: Ta có: \(\left(x+1\right)\left(x-3\right)\le\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2-3x+x-3-x^2+x-4x+4\le0\)
\(\Leftrightarrow-5x\le-1\)
hay \(x\ge\dfrac{1}{5}\)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 4x + 6 <= 2x - 2
b) 3x + 15 < 0
c) 3x - 3 > x + 5
d) x - 4 >= - 2x + 5
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4
d: =>3x>=9
=>x>=3
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3 x − 3 > x + 9 ; b) x − 4 x − 1 ≥ 5 − x 1 − x
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) ( 2 x + 3 ) ( 2 x − 1 ) < ( 2 x − 5 ) 2
b) ( x − 1 ) ( x + 2 ) < ( x − 1 ) 2 + 3