Ghi lại cách đọc các số sau:
489 765: ……….
6 015 605: ……….
Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau:
555,035:..................................................................................................................
:.......................................................................................................................
b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần trăm:
.......................................................................................................
- Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn:.
…………………………
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1 534,1.......533,99
536,4.......536,400; 98,532.......98,45
Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau:
555,035:..................................................................................................................
:.......................................................................................................................
năm trăm năm mươi lăm phẩy không trăm ba mươi lăm
năm trăm năm mươi lăm phẩy không ba mươi lăm
Năm trăm năm mươi lăm phẩy không trăm ba mươi lăm
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
5 343 627; 1 571 210; 2 180 764; 7 042 500
b) Nêu giá trị của chữ só 6 trong mỗi số sau.
12 631; 1 263 015; 41 263; 6 314 508; 276 310
a) Đọc các số sau:
+ 5 343 627 đọc là: Năm triệu ba trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy
Chữ số 7 trong số 5 343 627 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
+ 1 571 210 đọc là: Một triệu năm trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm mười.
Chữ số 7 trong số 1 571 210 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
+ 2 180 764 đọc là: Hai triệu một trăm tám mươi nghìn bảy trăm sáu mươi tư
Chữ số 7 trong số 2 180 764 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
+ 7 042 500 đọc là: Bảy triệu không trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm.
Chữ số 7 trong số 7 042 500 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) + Chữ số 6 trong số 12 631 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 600
+ Chữ số 6 trong số 1 263 015 thuộc hàng chục nghìn nên có giá trị là 60 000
+ Chữ số 6 trong số 41 263 thuộc hàng chục nên có giá trị là 60
+ Chữ số 6 trong số 6 314 508 thuộc hàng triệu nên có giá trị là 6 000 000
+ Chữ số 6 trong số 276 310 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 6 000
Số chẵn, số lẻ
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5 , 7, 9 thì không chia hết cho 2.
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868:
- Số chẵn là: 42, 100, 60 868
- Số lẻ là: 41, 43, 3 015
b) Chữ số tận cùng trong các số chẵn ở câu a là 0, 2, 8
Chữ số tận cùng trong các số lẻ ở câu a là 1, 3, 5
c) Ví dụ các số chia hết cho 2 là: 730, 231 594, 51 486, ….
Ví dụ các số không chia hết cho 2 là: 93, 10 237, …..
a.viết số thập phân sau :ba mươi hai đơn vị hai phần trăm bảy phần nghìn
b. ghi lại cách đọc số thập phân sau : 345,007
giúp em với
a.32,027
b.Ba trăm bốn mươi lăm phẩy không trăm linh bảy
a.32,027
b.Ba trăm bốn mươi lăm phẩy không trăm linh bảy
a.32,027
b.ba trăm bốn mươi lăm phẩy ko trăm linh bảy
Hãy viết 6 số tự nhiên lẻ liên tiếp đầu tiên để thành một dãy số. a. Sắp xếp lại thứ tự các chữ số của dãy số đó để được số bé nhất. Ghi lại cách đọc số đó b. Số tự nhiên trên có chia hết cho 2, 3 và 5 không? Vì sao?
1; 3; 5; 7; 9 ; 11
Sắp sếp: 1113579 (11; 1; 3; 5; 7; 9)
Cách đọc: Một triệu một trăm mười ba nghìn (ngàn) năm trăm bảy mươi chín
1113579 không chia hết cho 2 vì chữ số tận cùng là chữ số lẻ
1113579 không chia hết cho 5 vì chữ số tận cùng không phải là 0 hoặc 5
1113579 chia hết cho 3 vì tổng của các chữ số là 27, mà 27 chia hết cho 3
a/ viết số thập phân sau
hai đơn vị, một phần trăm và chín phần nghìn , viết là:
b/ ghi lại cách đọc số thập phân sau:
679,679 đọc là:
TL :
a) Số thập phân :
2,019
b) Cách đọc :
679,679 : Sáu trăm bảy mươi chín phẩy sáu trăm bảy mươi chín