Answer the question (Trả lời các câu hỏi)
Match the answer with the question. (Em hãy nối câu trả lời với câu hỏi)
* Tạm dịch các đáp án:
When will we visit the pagoda? => Khi nào chúng ta sẽ đến thăm chùa?
Will we buy “banh chung’ for Tet? => Chúng ta sẽ mua bánh chưng trong dịp Tết chứ?
Will you spend all your lucky money? => Bạn sẽ tiêu hết số tiền mừng tuổi của mình chứ?
What will you do to help your parents before Tet? => Bạn sẽ làm gì để giúp bố mẹ trước Tết?
What shouldn't we do during Tet? => Chúng ta không nên làm gì trong dịp Tết?
* Tạm dịch câu trả lời:
Well, I keep it in my piggy bank. => Mình sẽ giữ nó trong ống heo tiết kiệm |
We shouldn't play games all day. => Chúng ta không nên chơi cả ngày |
No, we will cook them ourselves. => Không, chúng ta sẽ tự nấu ăn |
On the first day of Tet. => Trong ngày đầu tiên của Tết |
I help my father to repaint and decorate our house. => Tôi giúp bố sơn lại và trang trí lại nhà của mình * Dựa vào ngữ nghĩa của câu, ta có đáp án: 2. Will we buy “banh chung’ for Tet? => No, we will cook them ourselves. 3. Will you spend all your lucky money? => Well, I keep it in my piggy bank. 4. What will you do to help your parents before Tet? => I help my father to repaint and decorate our house. 5. What shouldn't we do during Tet? => We shouldn't play games all day. |
Present continuous: questions
(Thì hiện tại tiếp diễn: câu hỏi)
Exercise 1. Look at the sentences. What are the he/she and they forms of each question and answer?
(Nhìn các câu. Dạng của he/ she/ they trong mỗi câu hỏi và trả lời là gì?)
1. Are you learning English? Yes, I am.
(Bạn có đang học tiếng Anh không? – Tôi có.)
2. What are you doing now? - I'm watching TV.
(Bây giờ bạn đang làm gì? – Tôi đãng em tivi.)
3. Are you learning the same language? - No, we aren't.
(Các bạn có học ngôn ngữ giống nhau không? – Không, chúng tôi không.)
1. Is he/she learning English? Yes, he / she is.
Are they learning English? Yes, they are.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang học ngôn ngữ à? – Đúng vậy.)
2. What is he/she doing now? He's / She's watching TV.
What are they doing now? They're watching TV.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang làm gì? – Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang xem tivi.)
3. Is he/she learning the same language? No, he/she isn't.
Are they learning the same language? No, they aren't.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ có học cùng một ngôn ngữ không? – Có.)
7. Complete the question and answer with the words.
(Hoàn thành câu hỏi và trả lời bằng các từ.)
Anything apparently become big eyes exactly grew grow key lifesinging tall well won |
Taylor SwiftFAQ
What's Taylor Swift like in real1.........?She's quite2............... (one metre eighty) and she's got blonde hair and blue3……………….
Where4 .................. did she5................... up. She6 .................... up in Pennsylvania in the east of the USA, but she moved to Nashville Tennessee at the age of fourteen. Did she study to7.................. singer? Yes, she had8...................... and acting lessons when she was young When did she really make it9.....................? She became 10............... known in 2006 at the age of sixteen, when she was successful with the song called Tim McGraw.
Were there any other11................moments in her career? She12………..four Grammy awards in 2010. She has now got many other awards too. Do we know13.............. about her hobbies?
14. ......., she likes cooking and dancing
1: life
2: tall
3: eyes
4: exactly
5: grow
6: grew
7: become
8: singing
9: apparently
10: well
11: big
12: won
13: anything
14 well
Dịch bài đọc:
Câu hỏi thường gặp về Taylor Swift
Taylor Swift ngoài đời trông như thế nào? Cô ấy khá cao (một mét tám mươi), có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
Chính xác thì cô ấy đã lớn lên ở đâu. Cô lớn lên ở Pennsylvania ở phía đông Hoa Kỳ, nhưng cô chuyển đến Nashville Tennessee khi mới mười bốn tuổi. Cô ấy đã học để trở thành ca sĩ có phải không? Đúng vậy, cô ấy đã có những bài học về ca hát và diễn xuất khi còn nhỏ. Cô được nhiều người biết đến vào năm 2006 khi mới 16 tuổi, khi cô thành công với ca khúc mang tên Tim McGraw.
Có khoảnh khắc lớn nào khác trong sự nghiệp của cô ấy không? Cô đã giành được bốn giải Grammy vào năm 2010. Hiện cô cũng đã nhận được nhiều giải thưởng khác. Chúng ta có biết gì về sở thích của cô ấy không?
Ồ, cô ấy thích nấu ăn và khiêu vũ.
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. No, he isn't.
2. He has a headache, a stomach ache and a fever.
3. He's going to the zoo with Maurice and Doris.
4. No, they can't.
5. He can stay in bed.
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. They went to the beach.
2. Yes, they did.
3. He went to holiday with Maurice and Doris.
4. They went to the mountains.
5 No they didn't because it was cold and it rained all the time.
H. In pairs, ask and answer the questions in G. Use the answers from the audio or make new answers.
(Thực hành theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài G. Sử dụng câu trả lời từ bài nghe hoặc đưa ra câu trả lời mới).
A: Where did you go?
B: I went to Phu Quoc.
A: How long did you stay there?
B: I stayed there for 4 days.
A: What did you see?
B: I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.
A: Did you take any photos?
B: Yes, I did. I took a lot of photos.
A: How many theme parks did you visit?
B: I visited only one theme park.
Exercise 5. USE IT! Work in pairs. Ask and answer the questions about the animals in unit 3. Who can answer the most questions?
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về các động vật ở bài 3. Ai có thể trả lời nhiều câu hỏi nhất?)
1. Which animal moves very quickly?
2. Which animal doesn't run, fly or swim?
3. Which animal jumps and swims?
4. Which animal doesn't grow bigger than this book?
5. Which animal doesn't drink a lot of water?
6. Which animal climbs better than a gorilla?
1. An ostrich.
(Con vật nào di chuyển rất nhanh? – Đà điểu.)
2. An elephant.
(Con vật nào không chạy, bay hoặc bơi? – Voi.)
3. A whale.
(Con vật nào nhảy và bơi? – Cá voi.)
4. A scorpion.
(Con vật nào không lớn hơn quyển sách này? – Bọ cạp.)
5. A camel.
(Con vật nào không uống nhiều nước? – Lạc đà.)
6. A monkey.
(Con vật nào leo trèo giỏi hơn đười ươi/ khỉ đột? – Khỉ.)
3. Answer the question: What housework do you do?
Câu trả lời của bạn
Q37. Make question for the underlined words. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Q38. Make question for the underlined words. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
Q39. Make question for the underlined words. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
Q40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
Q41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my father won’t go to work tomorrow. (MIGHT) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
Q42. Rewrite sentences using suggested words: In the future, I will fly to school. (BY) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
Q43. Combine sentences: She doesn't use much sun cream. The weather is very hot. (BUT) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
Q44. Combine sentences: Students can save much paper. They borrow books from the library instead of buying new ones. (SO) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
Q45. Combine sentences: I don't eat cheese. I don't eat butter. (OR) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
Gửi
Xóa hết câu trả lời