Present continuous: questions
(Thì hiện tại tiếp diễn: câu hỏi)
Exercise 1. Look at the sentences. What are the he/she and they forms of each question and answer?
(Nhìn các câu. Dạng của he/ she/ they trong mỗi câu hỏi và trả lời là gì?)
1. Are you learning English? Yes, I am.
(Bạn có đang học tiếng Anh không? – Tôi có.)
2. What are you doing now? - I'm watching TV.
(Bây giờ bạn đang làm gì? – Tôi đãng em tivi.)
3. Are you learning the same language? - No, we aren't.
(Các bạn có học ngôn ngữ giống nhau không? – Không, chúng tôi không.)
1. Is he/she learning English? Yes, he / she is.
Are they learning English? Yes, they are.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang học ngôn ngữ à? – Đúng vậy.)
2. What is he/she doing now? He's / She's watching TV.
What are they doing now? They're watching TV.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang làm gì? – Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang xem tivi.)
3. Is he/she learning the same language? No, he/she isn't.
Are they learning the same language? No, they aren't.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ có học cùng một ngôn ngữ không? – Có.)