Kẻ bảng sau vào vở rồi điền những nội dung cần thiết về tiếng Việt vào các mục trong bảng.
Kẻ lại bảng sau vào vở và điền vào ô trống nội dung khái quát trong bố cục bài văn biểu cảm.
Bố cục bài văn biểu cảm (xem lại câu 2 ở trên)
Em hãy kẻ bảng theo mẫu sau vào vở rồi tìm các thông tin trong bài để điền vào các ô trống.
Nước | Vị trí | Thủ đô | Điều kiện tự nhiên, tài nguyên | Sản phẩm chính của nông nghiệp và công nghiệp |
Nga | Lãnh thổ thuộc 2 châu lục là châu Á và châu Âu. | Mát-cơ-va | - Lãnh thổ thuộc châu Á: khí hậu khắc nghiệt, Rừng tai-ga bao phủ. - lãnh thổ thuộc châu Âu: chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp. - Giàu khoáng sản: dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, quặng sắt,… |
- Nông nghiệp: Lúa mì, khoai tây, chăn nuôi gia súc gia cầm. - công nghiệp: máy móc thiết bị, phương tiện giao thông, dầu mỏ, gang thép, quặng sắt,… |
Pháp | Tây Âu | Pa-ri | - Khí hậu ôn hòa - Diện tích đồng bằng lớn |
- nông nghiệp: Lúa mì, khoai tây, củ cả đường, nho, chăn nuôi bò lấy thịt và lấy sữa,.. - Công nghiệp: máy móc thiết bị, phương tiện giao thông,vải, quần áo, mĩ phẩm, dược phẩm, thực phẩm. |
Ghi những nội dung cần thiết (khái niệm, biểu hiện thường gặp,...) về hai thành phần nghĩa của câu vào bảng theo mẫu sau trong SGK.
Kẻ bảng vào vở theo mẫu dưới đây, sau đó điền những thay đổi về thể chất, sinh lí, tâm lí, tình cảm ở tuổi dậy thì vào bảng (Lưu ý: Nữ điền vào cột dành cho nữ, nam điền vào cột dành cho nam).
Thay đổi | Nữ |
1. Thể chất | - Xuất hiện mụn trứng cá - Chiều cao tăng nhanh - Xuất hiện lông mu, lông nách - Cơ quan sinh dục phát triển - Ngực phát triển - Xương chậu phát triển |
2. Sinh lí | - Trứng chín và rụng - Xuất hiện kinh nguyệt - Tăng tiết hormone sinh dục nữ |
3. Tâm lí, tình cảm | - Tính tình thay đổi |
Tóm tắt nội dung của các văn bản sau và xác định thể loại của chúng bằng cách điền vào bảng (làm vào vở):
Chọn một đoạn văn trong văn bản Trái đất - cái nôi của sự sống và điền thông tin cần thiết vào bảng theo mẫu sau (làm vào vở):
Thứ tự đoạn văn trong văn bản | Điểm mở đầu và điểm kết thúc của đoạn văn | Ý chính của đoạn văn | Chức năng của đoạn văn trong văn bản |
Đoạn 3 (Trái Đất – nơi cư ngụ của muôn loài) | - Điểm mở đầu: muôn loài tồn tại trên Trái đất - Điểm kết thúc: tất cả sự sống trên Trái Đất đều tồn tại, phát triển theo những quy luật sinh học bí ẩn, lạ lùng | Sự sống trên Trái Đất thật phong phú, muôn màu | Làm rõ nét thêm nội dung của văn bản: Trái đất là cái nôi của sự sống đối với muôn loài |
1. Hãy lập bảng theo mẫu sau vào vở và điền nội dung phù hợp vào cột để trông về những việc làm của Trương Định, Nguyễn Trường Tộ và Tôn Thất Thuyết.
Nhân vật lịch sử | Việc làm |
Trương Định | ..................... |
Nguyễn Trường Tộ | ..................... |
Tôn Thất Thuyết | ..................... |
REFER
Bài làm:Nhân vật lịch sử | Việc làm |
Trương Định | Chống lại lệnh vua, cùng nghĩa quân và nhân dân đứng lên chống giặc. |
Nguyễn Trường Tộ | Đưa ra đề nghị canh tân đất nước với mong muốn giúp nước nhà thoát khỏi cảnh nghèo đói, góp phần đưa đất nước ngày càng giàu mạnh nhưng bị vua Tự Đức từ chối |
Tôn Thất Thuyết | Cùng vua Hàm Nghi lãnh đạo nhân dân chiến đấu chống Pháp |
Kẻ bảng sau vào vở rồi điền tên các phong cách ngôn ngữ và các thể loại văn bản tiêu biểu cho từng phong cách.
PCNN Sinh hoạt |
PCNN Nghệ thuật |
PCNN Chính luận |
PCNN Báo chí |
PCNN Khoa học |
PCNN Hành chính |
|
Thể loại văn bản tiêu biểu |
- Dạng lời nói độc thoại, đối thoại - dạng viết (nhật kí, thư từ, hồi kí…) - Lời nói tái hiện (tác phẩm văn học) |
- Ca dao, vè, thơ… - Truyện, tiểu thuyết, kí… |
- Cương lĩnh, tuyên ngôn - xã luận - báo cáo, tham luận, phát biểu hội nghị… |
- Bản tin - phóng sự - tiểu phẩm - phỏng vấn - quảng cáo |
- Chuyên luận, luận văn, luận án - sách giáo khoa, giáo trình - sách khoa học |
- nghị định, thông tư, thông cáo, chỉ thị, quyết định - giấy chứng nhận, văn bằng chứng chỉ |
a. Liệt kê tên các bức ảnh và nội dung minh họa (nếu có) trong văn bản Tranh Đông Hồ - nét tinh hoa của văn hóa dân gian Việt Nam theo trình tự các đề mục trong bảng sau (làm vào vở).
TT | Đề mục | Hình minh họa (số) | Lời ghi chú trong hình |
1 | Đề tài dân dã, hình tượng sinh động, ngộ nghĩnh |
|
|
2 | Sắc màu bình dị, ấm áp |
|
|
3 | Chế tác khéo léo, công phu |
|
|
4 | Rộn ràng tranh Tết |
|
|
5 | Lưu giữ và phục chế |
|
|
b. Các mục 4 và 5 chưa có hình minh họa. Nếu được sử dụng hình bên phải (Hình 1), em sẽ dùng để minh họa cho mục 4 hay mục 5? Giải thích lí do.
Trả lời:
a)
STT | Đề mục | Hình minh họa (số) | Lời ghi chú trong hình |
1 | Đề tài dân dã, hình tượng sinh động, ngộ nghĩnh | 1,2 | Trâu xem, lợn đàn |
2 | Sắc màu bình dị, ấm áp | ||
3 | Chế tác khéo léo, công phu | 3 | Đám cưới chuột |
4 | Rộn ràng tranh Tết | ||
5 | Lưu giữ và phục chế |
b)
Bức tranh sẽ được dùng để minh họa cho mục 5 vì hình ảnh này sẽ làm cho mọi người rất rằng tranh Đông Hồ vẫn đang được gìn giữ và phát triển.