Cho a > b, hãy so sánh:
a) − 3 a + 4 và − 3 b + 4 b) 2 − 3 a và 2 − 3 b
cho a>b hãy so sánh:
a) 2a+4 và 2b +4
b) 7-2a và 7-2b
c) 5a+3 và 5b-3
d) 2a+5 và 2b-1
a)
`a>b`
`<=>2a>2b`
`<=>2a+4>2b+4`
b)
`a>b`
`<=>-2a<-2b`
`<=>7-2a<7-2b`
c)
`a>b`
`<=>5a>5b`
`<=>5a+3>5b+3`
mà `5b-3<5b+3`
`=>5a+3>5b-3`
d)
`a>b`
`<=>2a>2b`
`<=>2a+5>2b+5`
mà `2b+5>2b-1`
`=>2a+b>2b-1`
Đề ôn tập HK 2 - Đề 8
Bài 1:
a) Biết -3a - 1 > -3b - 1. So sánh a và b?
b) Biết 4a + 3 < 4b + 3. So sánh a và b?
Bài 2: Biết a < b, hãy so sánh:
a) 3a - 7 và 3b - 7. b) 5 - 2a và 3 - 2b
c) 2a + 3 và 2b + 3. d) 3a - 4 và 3b - 3
Bài 3: a) Chứng minh pt: x² + 6x + 11 = 0 vô nghiệm
b) Chứng minh bất pt: 5x² + 16 ≥ 0 có vô số nghiệm.
1.
a. -3a - 1 + 1 > -3b - 1 + 1 (cộng cả 2 vế cho 1)
-3a . \(\left(\dfrac{-1}{3}\right)\) < -3b . \(\left(\dfrac{-1}{3}\right)\) (nhân cả vế cho \(\dfrac{-1}{3}\) )
a < b
b. 4a + 3 + (- 3) < 4b + 3 +(- 3) (cộng cả 2 vế cho -3)
4a . \(\dfrac{1}{4}\) < 4b . \(\dfrac{1}{4}\) (nhân cả 2 vế cho \(\dfrac{1}{4}\) )
a < b
2.
a. Ta có: a < b
3a < 3b ( nhân cả 2 vế cho 3)
3a - 7 < 3b - 7 (cộng cả 2 vế cho - 7 )
b. Ta có: a < b
-2a > -2b (nhân cả 2 vế cho -2)
5 - 2a > 5 - 2b ( cộng cẩ 2 vế cho 5)
c. Ta có: a < b
2a < 2b (nhân cả vế cho 2)
2a + 3 < 2b + 3 (cộng cả 2 vế cho 3)
d. Ta có: a < b
3a < 3b (nhân cả 2 vế cho 3)
3a - 4 < 3b - 4 (cộng cả 2 vế cho -4)
Ta có: 3 < 4
đến đây ko bắt cầu qua đc chắc đề bài sai
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh:
a) \({5^{6\sqrt 3 }}\) và \({5^{3\sqrt 6 }};\)
b) \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) và \(\sqrt 2 {.2^{\frac{2}{3}}}.\)
a: \(6\sqrt{3}=\sqrt{108}>\sqrt{54}=3\sqrt{6}\)
\(\Rightarrow5^{6\sqrt{3}}>5^{3\sqrt{6}}\)
b: \(\sqrt{2}\cdot2^{\dfrac{2}{3}}=2^{\dfrac{1}{2}}\cdot2^{\dfrac{2}{3}}=2^{\dfrac{1}{2}+\dfrac{2}{3}}=2^{\dfrac{7}{6}}\)
\(\left(\dfrac{1}{2}\right)^{-\dfrac{4}{3}}=2^{\left(-1\right)\cdot\left(-\dfrac{4}{3}\right)}=2^{\dfrac{4}{3}}\)
mà \(\dfrac{7}{6}< \dfrac{8}{6}=\dfrac{4}{3}\).
nên \(\sqrt{2}\cdot2^{\dfrac{2}{3}}< \left(\dfrac{1}{2}\right)^{-\dfrac{4}{3}}\).
So sánh:
a) \(C_6^2\) và \(C_6^4\)
b) \(C_4^2 + C_4^3\) và \(C_5^3\)
a) Sử dụng máy tính cầm tay, ta có:
\(\left. \begin{array}{l}C_6^2 = 15\\C_6^4 = 15\end{array} \right\} \Rightarrow C_6^2 = C_6^4\)
b) Sử dụng máy tính cầm tay, ta có:
\(\left. \begin{array}{l}C_4^2 + C_4^3 = 6 + 4 = 10\\C_5^3 = 10\end{array} \right\} \Rightarrow C_4^2 + C_4^3 = C_5^3\)
Tính và so sánh:
a) \({( - 3)^2}.{( - 3)^4}\) và \({( - 3)^6}\);
b) \(0,6{}^3:0,{6^2}\) và \(0,{6}\)
a)
\(\begin{array}{l}{( - 3)^2}.{( - 3)^4} = 9.81 = 729\\ {( - 3)^6} = ( - 3).( - 3).( - 3).( - 3).( - 3).( - 3)\\ = 9.9.9 = 729\end{array}\)
Vậy \({( - 3)^2}.{( - 3)^4}\) = \({( - 3)^{6}}\)
b)
\(\begin{array}{l}0,6{}^3:0,{6^2} = 0,216:0,36 = 0,6\end{array}\)
Vậy \(0,6{}^3:0,{6^2}\) = \(0,{6}\)
Bài 4: So sánh:
a,\(2^{333}\) và \(3^{222}\)
b,\(3^{2009}\)và\(9^{1005}\)
a: \(2^{333}=8^{111}< 9^{111}=3^{222}\)
1. So Sánh:a) 1/3+1/3^2+1/3^3+...+1/3^99 và 1/2
b)(-11)^20 và (-1111)^10
2. Chứng tỏ: 6^8-18^4 chia hết cho cả 3 và 5
3.a) Cho x(x-y)=3/10, y(x-y)=-3/50. Tìm x;y
b)|x-3/2|+|2y+3/4|<hoặc=0
so sánh:a,3^99 và 11^21 b,Cho A=3^1+3^2+...+3^100.CMR:A chia hết cho 40
B1: so sánh:a) A=1+2+3+......+1000 và B= 1.2.3..11
b) A= 1.2.3...20 và B=1+2+3+...+1000000
B2: so sánh các số tự nhiên a và b:
1+2+3+...+a/a < 1+2+3+...+b/b
So sánh:
a) \(\sqrt{7}\) + \(\sqrt{3}\) và \(\sqrt{5}\) + \(\sqrt{6}\)
b) \(\sqrt{4-3\sqrt{3}}\) và \(\sqrt{3}\) - 1
b: \(\sqrt{3}-1=\sqrt{4-2\sqrt{3}}\)
mà \(4-3\sqrt{3}< 4-2\sqrt{3}\)
nên \(\sqrt{4-3\sqrt{3}}< \sqrt{3}-1\)
Đề này sai rồi bạn vì \(4-3\sqrt{3}< 0\)