Đặc điểm vị trí địa lí châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á – Âu
B. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam
D. Phía Tây tiếp giáp châu Mĩ
1. Nhận định đúng với địa lí châu Á là? A. Nằm hoàn toàn bán cầu Nam B. Phía tây tiếp giáp với châu Mỹ C. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. D. Giáp Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
1. Nhận định đúng với địa lí châu Á là?
A. Nằm hoàn toàn bán cầu Nam
B. Phía tây tiếp giáp với châu Mỹ
C. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu.
D. Giáp Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn thấp Câu 4. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A . 40 triệu km2 B . 41,5 triệu km2 C . 42,5 triệu km2 D . 43,5 triệu km2 Câu 5. Địa hình của châu Á có đặc điểm gì ? A.Núi chạy theo hướng đông-tây và bắc-nam. B.Núi và cao nguyên tập trung ở ven biển. C.Nhiều đồng bằng nhỏ hẹp D.Đồng bằng rộng lớn tập trung ở vùng trung tâm. Câu 6. Các sông ở châu Á có chế độ nước: A. tương đối đơn giản B. khá đồng đều C. rất thất thường D. phức tạp Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A.Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ B.Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C.Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa D.Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông-tây hoặc gần đông -tây và bắc-nam hoặc gần bắc-nam Câu 8. Dầu mỏ, khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 9. Đỉnh núi cao nhất thế giới của Châu Á là A. Phú Sĩ B. Phan-xi-păng C. Ê-vơ-ret D. Bê-lu-ha Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền của Châu Á nằm trên vĩ độ địa lí A. 75044’ B B. 76044’ B C. 77044’ B D. 78044’ B Câu 11. Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu u và châu Đại Dương B. Châu Phi và Châu u C. Châu u và Châu Mỹ D. Châu Phi và Châu Đại Dương Câu 12. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. nhiệt đới khô và gió mùa B. lục địa và hải dương C. gió mùa và lục địa D. gió mùa và địa trung hải Câu 13. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở: A. cực và cận cực B. ôn đới C. cận nhiệt D. nhiệt đới Câu 14. Ở khu vực Bắc Á mùa đông các sông bị đóng băng do: A. mùa đông kéo dài, nhiệt độ hạ thấp B. vị trí nằm gần xích đạo C. các sông có hướng chảy từ nam lên bắc D. ảnh hưởng của địa hình Câu 15. Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở Châu Á là: A. Đông Nam Á và Tây Nam Á B. Đông Nam Á và Tây Nam Á C. Bắc Á và Đông Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 16. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 17. Sự phân hóa thành nhiều đới khí hậu ở châu Á là do A. lãnh thổ rộng lớn B. địa hình núi cao C. Ảnh hưởng của biển D. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi khu vực châu Á gió mùa: A.nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan B.mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn C.chế độ nước theo mùa D.sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu Câu 19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Châu Á phân bố ở A. Đông Á và Đông Nam Á B. Tây Nam Á và Đông Nam Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Đông Á và Nam Á Câu 20. Dân cư châu Á chủ yếu là chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-it B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít C. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít D. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it
Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo là đặc điểm thể hiện: *
1 điểm
Châu Á là một châu lục giáp nhiều biển và đại dương.
Châu Á là một châu lục rộng lớn.
Châu Á là một châu lục nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam.
Châu Á là một bộ phận của lục địa Á - Âu.
Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo là đặc điểm thể hiện: *
1 điểm
Châu Á là một châu lục giáp nhiều biển và đại dương.
Châu Á là một châu lục rộng lớn.
Châu Á là một châu lục nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam.
Châu Á là một bộ phận của lục địa Á - Âu.
Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo là đặc điểm thể hiện: Châu Á là một châu lục rộng lớn.
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Pa-ki-xtan
Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Cả ba miền.
Câu 5: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có kiểu khí hậu:
A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô.
Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai
Câu 7: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 8: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?
A. Ác-mê-ni-a B. I-xra-en C. Síp D. I-ran.
Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau:
A. 2 miền B. 3 miền C. 4 miền D. 5 miền.
Câu 10: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:
A. Gát Tây B. Gát Đông C. Hy-ma-lay-a D. Cap-ca.
Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?
A. Trung Quốc B.Triều Tiên C. Việt Nam D. Đài Loan.
Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là khí hậu
A. nhiệt đới B. ôn đới C. cận nhiệt lục địa D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 13: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á.
Câu 14: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
A. 2 đới B. 3 đới C. 5 đới D. 11 đới.
Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
A. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Khí hậu xích đạo.
Câu 16: Khu vực không có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:
A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á.
Câu 17: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc B. Braxin C. Thái Lan D. Xing-ga-po.
Câu 18: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
A. Hàn Quốc B. Nhật Bản C. Xing-ga-po D. Ấn Độ.
Câu 19: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ
A. nước mưa B. nước ngầm C. nước ngấm ra từ trong núi D. nước băng tuyết tan
Câu 20: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Ôn đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới khô D. Cận nhiệt
Câu 21: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực Nam Á là:
A. Tín phong Đông Bắc B. Gió mùa Tây Nam C. Gió Đông Nam D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 22: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
A. Nê-pan B. Xri-lan-ca C. Băng-la-đét D. Ấn Độ.
Câu 23: Kiểu cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á không có là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc C. Bán hoang mạc D. Rừng lá rộng.
Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang C. A Mua D. Hoàng Hà.
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Pa-ki-xtan
Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Cả ba miền.
Câu 5: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có kiểu khí hậu:
A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô.
Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai
Câu 7: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 8: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?
A. Ác-mê-ni-a B. I-xra-en C. Síp D. I-ran.
Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau:
A. 2 miền B. 3 miền C. 4 miền D. 5 miền.
Câu 10: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:
A. Gát Tây B. Gát Đông C. Hy-ma-lay-a D. Cap-ca.
Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?
A. Trung Quốc B.Triều Tiên C. Việt Nam D. Đài Loan.
Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là khí hậu
A. nhiệt đới B. ôn đới C. cận nhiệt lục địa D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 13: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á.
Câu 14: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
A. 2 đới B. 3 đới C. 5 đới D. 11 đới.
Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
A. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Khí hậu xích đạo.
Câu 16: Khu vực không có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:
A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á.
Câu 17: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc B. Braxin C. Thái Lan D. Xing-ga-po.
Câu 18: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
A. Hàn Quốc B. Nhật Bản C. Xing-ga-po D. Ấn Độ.
Câu 19: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ
A. nước mưa B. nước ngầm C. nước ngấm ra từ trong núi D. nước băng tuyết tan
Câu 20: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Ôn đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới khô D. Cận nhiệt
Câu 21: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực Nam Á là:
A. Tín phong Đông Bắc B. Gió mùa Tây Nam C. Gió Đông Nam D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 22: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
A. Nê-pan B. Xri-lan-ca C. Băng-la-đét D. Ấn Độ.
Câu 23: Kiểu cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á không có là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc C. Bán hoang mạc D. Rừng lá rộng.
Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang C. A Mua D. Hoàng Hà.
x2 - 2xy + y2 bằng
a.(x - y )2
b. x2 + y2
c. y2 - x2
d. x2 - y2
Châu Á là một bộ phận của lục địa Á - Âu. Châu Á có diện tích rộng lớn, tiếp giáp nhiều châu lục và đại dương, có sự đa dạng về đặc điểm tự nhiên.
Hãy chia sẻ một số thông tin em biết về châu Á.
Một số hiểu biết về châu Á:
+ Nằm trên lục địa Á – Âu.
+ Là châu lục rộng lớn nhất thế giới.
+ Tiếp giáp với 2 châu lục là: châu Âu, châu Phi và 3 đại dương là: Bắc Băng Dương; Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm vị trí địa lí của châu Á?
A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục trên lục địa và 3 đại dương lớn.
Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm vị trí địa lí của châu Á?
A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục trên lục địa và 3 đại dương lớn.
ghi vào ô ( ) chữ A ( châu Á ) , Â ( châu Âu ) , P ( châu Phi ) , M ( châu Mĩ ) , Đ ( châu Đại Dương ) trước ý đúng thể hiện đúng đặc điểm của từng châu lục .
- Vị trí :
( ) a , Đường Xích đạo đi ngang qua giữa châu lục .
( ) b , Nằm ở bán cầu Tây .
( ) c , Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc .
( ) d , Nằm chủ yếu ở bán cầu Nam .
( ) e , Hầu hết nằm ở bán cầu Bắc .
- Địa hình :
( ) a , đồng bằng kéo dài từ tây sang đông và chiếm 2/3 diện tích châu lục
( ) b , núi chạy dọc phía tây và phía đông , đồng bằng ở giữa
( ) c , như 1 cao nguyên khổng lồ , trên có các bồn địa lớn
( ) d , 3/4 diện tích châu lục là núi và cao nguyên
Ai nhanh nhất mình LIKE cho !
cái này là phần Địa Lí mà sao đi hỏi ở trang Văn z bn??? Nhằm òi :)))
Câu 4. Vì sao khu vực Động Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng? A. Nằm giáp Trung Quốc. B. Nằm giáp Án Độ. C. Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa. D. Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và b.
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?
a. 77044’B - 1016’B b. 76044’B - 2016’B
c. 78043’B - 1017’B d. 87044’B - 1016’B
Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
a. Bắc Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Tây Nam Á.
Câu 5: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng là do:
a. Lãnh thổ kéo dài.
b. Kích thước rộng lớn.
c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới.
Câu 7: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là:
a. Cực và cận cực. b. Khí hậu cận nhiệt
c. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới.
Câu 8: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:
a. Khí hậu cực b. Khí hậu hải dương
c. Khí hậu lục địa d. Khí hậu núi cao.
Câu 9: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:
a. Diện tích b. Vị trí gần hay xa biển
c. Địa hình cao hay thấp d. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 10: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương
c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.
Câu 11: Con sông dài nhất Đông Nam Á là:
a. Trường Giang b. A Mua c. Sông Hằng d. Mê Kông.
Câu 12: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, nước lớn theo mùa là:
a. Nam Á b. Đông Nam Á c. Đông Á d. Cả ba khu vực trên.
Câu 13: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á.
Câu 14: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?
a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai.
Câu 15: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:
a. Rừng nhiệt đới b. Cảnh quan lục địa và gió mùa
c. Thảo nguyên d. Rừng lá kim.
Câu 16: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:
a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp
b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp
c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp
d.Cả a,b,c đều sai.
Câu 17: Hướng gió chính vào mùa đông ở Đông Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 18: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 19: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
a. Miền Bắc b. Miền Trung c. Miền Nam d. Cả ba miền như nhau.
Câu 20: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
a. 55% b. 61% c. 69% d. 72%
Câu 21: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai.
Câu 22: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít.
Câu 23: Phật giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:
a. Pa-let-tin b. Ấn Độ c. A-rập-xê-út d. I – Ran
Câu 24: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )
a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn
b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc
c. Cả a, b đều đều đúng
d. Cả a, b đều sai.
Câu 25: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:
a. Có khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở b. Nơi có địa hình hiểm trở
c. Chiếm diện tích lớn nhất d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:
a. Ven Địa Trung Hải b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc
c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam d. Cả b, c đều đúng.
Câu 27: Nước nào sau đây có dân số lớn nhất ở Châu Á?
a. A-rập-xê-út b. Trung Quốc c. Ấn Độ d. Pa-ki-xtan
Câu 28: Việt Nam có dân số đông đứng thứ…….trên thế giới:
a. 12 b.13 c.14 d. 15
Câu 29: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
a. Ôn đới lục địa b. Ôn đới hải dương c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô.
Câu 30: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 31: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 32: Khu vực khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á.
Câu 33: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Xing-ga-po d. Ấn Độ.
Câu 34: Diện tích Châu Á :
a. 41,5 triệu km2 b. 44,4 triệu km2 c. 42,5 triệu km2 d. 43,4 triệu km2
Câu 35: Hymalaya cao nhất thế giới với độ cao:
a. 3143m b. 8848m c. 8611m d.7495m
Câu 36: Các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung ở:
a. Vùng đồng bằng b. vùng ven biển c. vùng núi và cao nguyên d. a và b đúng
Câu 37: Dân số Châu Á ……… thế giới.
a. Đông nhất b. thấp nhất c. thứ 2 d. thứ 3
Câu 38: Châu Á có ……. đới cảnh quan tự nhiên
a. 7 b.8 c.9 d.10
Câu 39: Sông ngòi Bắc Á đổ vào đại dương nào:
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 40: Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Châu Á
a. Gió mùa b. Hải dương
c. Núi cao d. Xích đạo.
Làm giùm đi :((
1.d 2.c 3. 4.d 5.d 6.c 7.b 8.c 9.c 10.a 11.d 12.d 13.c 14.c 15.b
1.d
2.c
3.a
4.d
5.d
6.c
7.b
8.c
9.c
10.a
11.d
12.d
13.c
14.c
15.b