Đưa thừa số 81 ( 2 - y ) 4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2 – y)
B. 81 ( 2 – y ) 2
C. 9 ( 2 – y ) 2
D. - 9 ( 2 – y ) 2
1)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 2
82= 323= 644= 43=
2)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 3
93= 274= 95= 816=
3)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 2
83:42= 162:32= 644:43= 323:82=
4)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 3
274:93= 816:95= 96 .274:815
5)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 5
257= 1253= 257:56= 1256:257=
6)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 4
162= 643= (128:2)3= 22.22=
1)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 2
82= \(\left(2^3\right)^2=2^6\) 323= \(\left(2^5\right)^3=2^{15}\) 644= \(\left(2^6\right)^4=2^{24}\) 43= \(\left(2^2\right)^{^3}=2^6\)
2)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 3
93= \(\left(3^2\right)^3=3^6\) 274= \(\left(3^3\right)^4=3^{12}\) 95= \(\left(3^2\right)^5=3^{10}\) 816= \(\left(3^4\right)^6=3^{24}\)
3)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 2
83:42= \(\left(2^3\right)^3:\left(2^2\right)^2=2^9:2^4=2^5\) 162:32= \(\left(2^4\right)^2:2^5=2^8:2^5=2^3\)
\(64^4:4^3=\left(2^6\right)^4:\left(2^2\right)^3=2^{24}:2^6=2^{18}\) 323:82= \(\left(2^5\right)^3:\left(2^3\right)^2=2^{15}:2^6=2^9\)
Bạn giải nốt hộ mình câu 4,,5,6 mình cảm ơn nhìu
4)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 3
274:93=\(\left(3^3\right)^4:\left(3^2\right)^3=3^{12}:3^6=3^6\) 816:95= \(\left(3^4\right)^6:\left(3^2\right)^5=3^{24}:3^{10}=3^{14}\)
96 .274:815=\(\left(3^2\right)^6.\left(3^3\right)^4:\left(3^4\right)^5=3^{12}.3^{12}:3^{20}=3^4\)
5)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 5
257= \(\left(5^2\right)^7=5^{14}\) 1253= \(\left(5^3\right)^3=5^9\) 257:56= \(\left(5^2\right)^7:5^6=5^{14}:5^6=5^8\)
1256:257= \(\left(5^3\right)^6:\left(5^2\right)^7=5^{18}:5^{14}=5^4\)
6)Đưa về lũy thừa cùng cơ số 4
162= \(\left(4^2\right)^2=4^4\) 643=\(\left(4^3\right)^3=4^9\) (128:2)3=\(64^3=\left(4^3\right)^3=4^9\) 22.22=\(4.4=4^2\)
Đưa thừa số 5y y (y ≥ 0) vào trong dấu căn ta được?
A. − 25 y 3
B. 5 y 3
C. 5 y 2
D. 25 y 3
5 y y = ( 5 y ) 2 . y = 25. y 2 . y = 25. y 3
Chọn đáp án D
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) √128(x-y)^2
b) √150(4x^2-4x+1)
c) √x^3-6x^2+12x-8
a) \(\sqrt{128\left(x-y\right)^2}\)
\(=\sqrt{8^2\cdot2\left(x-y\right)^2}\)
\(=\left|8\left(x-y\right)\right|\sqrt{2}\)
\(=8\left|\left(x-y\right)\right|\sqrt{2}\)
b) \(\sqrt{150\left(4x^2-4x+1\right)}\)
\(=\sqrt{5^2\cdot6\left(2x-1\right)^2}\)
\(=\left|5\left(2x-1\right)\right|\sqrt{6}\)
\(=5\left|2x-1\right|\sqrt{6}\)
c) \(\sqrt{x^3-6x^2+12x-8}\)
\(=\sqrt{\left(x-2\right)^3}\)
\(=\sqrt{\left(x-2\right)^2\left(x-2\right)}\)
\(=\left|x-2\right|\sqrt{x-2}\)
a: \(=\sqrt{64\cdot2\cdot\left(x-y\right)^2}=8\sqrt{2}\cdot\left|x-y\right|\)
b; \(=\sqrt{25\cdot6\left(2x-1\right)^2}=5\sqrt{6}\cdot\left|2x-1\right|\)
c: \(=\sqrt{\left(x-2\right)^3}=\left|x-2\right|\cdot\sqrt{x-2}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 8 y 2 với y > 0
8 y 2 = 4 . 2 y 2 = 2 y 2 = - 2 y 2 ( với y < 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\frac{1}{x-y}\sqrt{x^4\left(x^2+y^2-2xy\right)}\) (x<y)
\(\frac{1}{x-y}.\sqrt{x^4\left(x^2+y^2-2xy\right)}\)
\(=\frac{1}{x-y}.\sqrt{\left(x^2\right)^2.\left(x-y\right)^2}\)
\(=\frac{1}{x-y}\left(x-y\right)x^2\)
\(=x^2\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
a: \(xy^2\sqrt{x}=\sqrt{x^2y^4\cdot x}=\sqrt{x^3y^4}\)
b: \(\dfrac{2}{x}\sqrt{\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{4}{x^2}\cdot\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{15y}{x}}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
b) 63 y 3 7 y với y > 0
b) 63 y 3 7 y với y > 0
= 63 y 3 7 y = 9 y 2 = 3 y = 3 y do y > 0
Đưa thừa số - 7 x 2 xy ( x ≥ 0 , y ≥ 0 ) vào trong dấu căn ta được?
A. 98 x 3 y
B. - 98 x 3 y
C. - 14 x 3 y
D. 49 x 3 y
kết quả đưa thừa số vào trong dấu căn của biều thức x√y với x<0,y>0
\(x\sqrt{y}=-\sqrt{x^2\cdot y}\)