5 y y = ( 5 y ) 2 . y = 25. y 2 . y = 25. y 3
Chọn đáp án D
5 y y = ( 5 y ) 2 . y = 25. y 2 . y = 25. y 3
Chọn đáp án D
Đưa thừa số vào trong dấu căn
a)\(-\frac{a}{b}\sqrt{\frac{b}{a}}\) (a>0, b>0)
b)\(\frac{1}{2x-1}\sqrt{5-20x-20x^2}\) (x>1/2)
c) (x - 5) \(\sqrt{\frac{3}{25-x^2}}\)
d) \(\frac{x}{x-y}\sqrt{\frac{x-y}{x}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
c) 1/y√19yvới y >0 y d) 1 /3y√27/y2 y với y <0
Rút gọn biểu thức:
b) y/2+ 3/4 √1 -4y+ 4y2 với y< 1/2
. Thực hiện phép tính:
a)( 2/√3-1 +3/√3-2 +15/3-√3 )*1/√3+5
b,(√14-√7/1-√2 +√15-√5/1-√3)*1/√7 -√5
Đưa thừa số - 7 x 2 xy ( x ≥ 0 , y ≥ 0 ) vào trong dấu căn ta được?
A. 98 x 3 y
B. - 98 x 3 y
C. - 14 x 3 y
D. 49 x 3 y
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
đưa thừa số vào trong dấu căn
a) \(\frac{x-y}{x}\times\sqrt{\frac{x}{x-y}}\) (x>0: x>y)
b) \(\frac{x+y}{x-y}\times\sqrt{\frac{x-y}{x+y}}\) (x>0: x.y)
c) \(\frac{^{x^2}}{x-5}\times\sqrt{\frac{x-5}{3x}}\) (x>5)
d) \(-2\sqrt{-a}\)
Đưa thừa số 81 ( 2 - y ) 4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2 – y)
B. 81 ( 2 – y ) 2
C. 9 ( 2 – y ) 2
D. - 9 ( 2 – y ) 2
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) √128(x-y)^2
b) √150(4x^2-4x+1)
c) √x^3-6x^2+12x-8
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
b) 63 y 3 7 y với y > 0
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
\(\frac{2xy^2}{3ab}\sqrt{\frac{9a^3b^4}{8xy^3}}\)với a,b,x,y>0