Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là:
A. a
B. x = a
C. 2 a
D. 2 a
Cho số thực a > 0. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?
A. a
B. - a
C. 2 a
D. 2 a
Đáp án đúng : A
Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a
Câu1 : Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
A. – 1,5 và 1,5 B. 1,25 C. 1,5 D. – 1,5
Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. √(A^2 ) = A nếu A < 0 B. √(A^2 ) = A nếu A ≥ 0 *
C. √A < √B A < B D. A > B√A < √B
Câu 3 : So sánh hai số 2 và 1 + √2
Câu 4 : Biểu thức có nghĩa khi:
A. x < 3 B. x < 0 C. x ≥ 0 D. x ≥ 3
Câu 5 : Giá trị của biểu thức là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6 : Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3
A.x ≥ 9 B. x > 9 C. x < 9 D. √x ≥ 9
Câu 7 : Tìm giá trị của x không âm biết
A. x = 225 B. x =-15 C. x = 25 D. x = 15
Câu 8 : Rút gọn biểu thức sau
Câu 9 :Tính giá trị biểu thức
cho a,b,c ≥ 0 trong đó có ít nhất hai số dương. Chứng minh rằng căn bậc ba của a+b+c + căn bậc ba của b/c+a + căn bậc ba của c/a+b ≥2
Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4
k) Sai
Căn bậc hai của 400 là 20 và -20
l) Đúng
n) Sai
Không có căn bậc hai số học của -16
Cho A= căn bậc hai của x+1/căn bậc hai của x-2 . Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên
Các bạn giải giúp mình nha!
Câu 1: Tìm tất cả các số nguyên x=>y=>z=>0 sao cho:
xyz + xy+ yz + xz +x+y+z=2011
Câu 2 Giải phương trình :
4(x^2+2)^2 = 25(x^3+1)
Câu 3 Tìm Max ,Min của
P= 2x^2 - xy - y^2
Với x, y thỏa mãn: x^2 + 2xy+ 3y^2=4
Câu 4 Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của tam giác chứng minh:
1/(a^2+bc) + 1/(b^2+ac)+1/(c^2+ab) <= (a+b+c)/(2abc)
Câu 5 Tìm các số hữu tỉ x,y thỏa mãn:
x(căn bậc hai của(2011) + căn bậc hai của(2010)) + y(căn bậc hai của(2011) - căn bậc hai của(2010)) = Căn bậc hai của(2011^3) + Căn bậc hai của(2010^3)
Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) a là số vô tỉ thì a cũng là số thực | ||
b) a là căn bậc hai của một số tự nhiên thì a là số vô tỉ | ||
c) a là số thực thì a là số vô tỉ | ||
d) a là số hữu tỉ thì a không phải là số vô tỉ |
Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào? a) 12 b) −0,36 c) 2 căn 2 phần 7 d) 0,2 phần căn 3 73
a: 12 là căn bậc hai số học của 144
b: -0,36 không là căn bậc hai số học của bất kỳ số thực nào
c: \(\dfrac{2\sqrt{2}}{7}\) là căn bậc hai số học của \(\dfrac{8}{49}\)
Hoạt động 2
a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của a
b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a
a: căn bậc hai của một số a không âm là một số x thỏa mãn \(x^2=a\)
b: Căn bậc hai của một số a bất kỳ là một số x sao cho x thỏa mãn \(x^3=a\)