k) Sai
Căn bậc hai của 400 là 20 và -20
l) Đúng
n) Sai
Không có căn bậc hai số học của -16
k) Sai
Căn bậc hai của 400 là 20 và -20
l) Đúng
n) Sai
Không có căn bậc hai số học của -16
Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c. 0 , 36 = 0 , 6
d. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
e. 0 , 36 = ± 0 , 6
Căn bậc hai số học của 0,36 là:
(A) 0,18;
(B) - 0,18;
(C) 0,6;
(D) - 0,6 và 0,6
Hãy chọn đáp án đúng.
Giải các phương trình sau:
a) căn bậc hai của 10(x-3)=căn bậc hai của 26
b)căn bậc hai của x^2-2x/căn bậc hai của x-2=3căn2
c)căn bậc hai của x^2+4x+4-2x+5=0
Gải giúp e với ạ :(( e cần gapa trong chiều nay vì tối e đi học
cho hai số a,b không âm. chứng minh:
a) nếu a<b thì căn bậc hai của a < căn bậc hai của b
b) nếu căn bậc hai của a < căn bậc hai của b thì a<b
Câu1 : Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
A. – 1,5 và 1,5 B. 1,25 C. 1,5 D. – 1,5
Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. √(A^2 ) = A nếu A < 0 B. √(A^2 ) = A nếu A ≥ 0 *
C. √A < √B A < B D. A > B√A < √B
Câu 3 : So sánh hai số 2 và 1 + √2
Câu 4 : Biểu thức có nghĩa khi:
A. x < 3 B. x < 0 C. x ≥ 0 D. x ≥ 3
Câu 5 : Giá trị của biểu thức là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6 : Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3
A.x ≥ 9 B. x > 9 C. x < 9 D. √x ≥ 9
Câu 7 : Tìm giá trị của x không âm biết
A. x = 225 B. x =-15 C. x = 25 D. x = 15
Câu 8 : Rút gọn biểu thức sau
Câu 9 :Tính giá trị biểu thức
căn bậc hai số học của :5^2-3^2 là :A 16 B 4 C +-4 D -4
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400
giải các phương trình sau A, 5căn bậc hai của 12x -4 căn bậc hai của 3x +2 căn bậc hai của 48x =14 B,căn bậc hai của 4x-20 +căn bậc hai của x-5 - 1 phần 3 căn bậc hai của 9x-45