Viết các số đo diện tích :
Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.
Viết các số đo diện tích :
Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.
a) Đọc các số đo diện tích sau: 175 m2, 20 m2, 5 600 m2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông,
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông,
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông.
a) 175m2: Một trăm bảy mươi lăm mét vuông
20 m2: Hai mươi mét vuông
5 600 m2: Năm nghìn sáu trăm mét vuông
b)
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông: 6 430 m2
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông: 12 500 m2
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông: 135 m2
a) 175m2 : một trăm bảy mươi lăm mét vuông
20 m2 : hai mươi mét vuông
5 600m2 : năm nghìn sáu trăm mét vuông
b)
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông: 6 430m2
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông: 12 500 m2
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông: 135m2
Viết các số đo diện tích :
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Viết các số đo diện tích :
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề - ca – mét vuông | 215 d a m 2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề - ca – mét vuông | |
9105 d a m 2 | |
821 h m 2 | |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông |
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề - ca – mét vuông | 215 d a m 2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề - ca – mét vuông | 18700 d a m 2 |
Chín nghìn một trăm lẻ năm đề - ca – mét cuông | 9105 d a m 2 |
Tám trăm hai mốt héc – tô – mét vuông | 821 h m 2 |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông | 76030 h m 2 |
a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1 250 dm2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông.
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông.
a) 82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông
754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
1 250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2
a) 82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông
754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
1 250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề xi mét vuông
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2
- Ba mười bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2
a) 82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông
754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
1 250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề xi mét vuông
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2
- Ba mười bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt
a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193 m m 2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | |
805 m m 2 | |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | |
1021 m m 2 |
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193 m m 2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | 16254 m m 2 |
Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông | 805 m m 2 |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | 120700 m m 2 |
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông | 1021 m m 2 |
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp.
197 d a m 2 | |
Hai trăm bốn mươi mốt héc-tô-mét vuông | |
Bảy mươi hai nghìn năm trăm mười lăm mét vuông | |
5768 h m 2 | |
453 m 2 | |
Ba mươi hai đề-ca-mét vuông | |
579 m m 2 |
197 dam2 | Một trăm chín mươi bảy đề-ca-mét vuông |
241 hm2 | Hai trăm bốn mươi mốt héc-tô-mét vuông |
72 515 m2 | Bảy mươi hai nghìn năm trăm mười lăm mét vuông |
5768 hm2 | Năm nghìn bảy trăm sáu mươi tám héc-tô-mét vuông |
453 m2 | Bốn trăm năm mươi ba mét vuông |
32 dam2 | Ba mươi hai đề-ca-mét vuông |
579 mm2 | Năm trăm bảy mươi chín mi-li-mét vuông |