Thu gọn biểu thức
a) P = x 3 + 4 x − 3 − 4 1 − x − 1 x 2 + 2 x + 4 khi x > 1 ;
b) Q = x + 3 x − 3 + 4 − 4 x − 13 khi 3 ≤ x < 13 4
1. Thu gọn biểu thức
a) (x-3) ² + 3x (x-5)
b) (3x+2) ² - (x+3) (x-3)
2. Tìm x biết a) (x+4) ² - (x+2) (x-2)=5
b) (3x-1) ² _ (2x-3) (4x+1)= 5+x ²
1. Thu gọn biểu thức - Hoc24 làm rồi mà bạn?
1.
a) \(=x^2-6x+9+3x^2-15x=4x^2-21x+9\)
b) \(=9x^2+12x+4-x^2+9=8x^2+12x+13\)
2.
a) \(\Leftrightarrow x^2+8x+16-x^2+4-5=0\\ \Leftrightarrow8x=-15\\ \Leftrightarrow x=-\dfrac{15}{8}\)
b) \(\Leftrightarrow9x^2-6x+1-8x^2+12x-2x+3-5-x^2=0\\ \Leftrightarrow4x=1\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{1}{4}\)
1,a,=x2−6x+8+3x2−15x=4x2−21x+8b,=9x2+12x+4−x2+9=8x2+12x+132,a,⇔x2+8x+16−x2+4=5⇔8x=−15⇔x=−158b,⇔9x2−6x+1−8x2−2x+12x+3−x2=5⇔4x=1⇔x=14
cho biểu thức A=x-3/x2-x+1-1/x+1+4x+4/x3+1 a, rút gọn biểu thứcA
\(A=\dfrac{x^2-2x-3-x^2+x-1+4x+4}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(=\dfrac{3x}{\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
thu gọn đa thức
a. 3x(x-5)-(x-2)7x
b. (x+4)(x-4)-2x(3-x)
c. (3x-7)(-2x+1)-8x(6-x)
a, 3x(x-5)-(x-2)7x
= 3x2 - 15x -7x2 - 14x
= -4x2 - 29x
= -x(4x+ 29)
b,(x+4)(x+4)-2x(3-x)
= x2 - 42 - 6x + 2x2
= 3x2 - 6x - 16
c,(3x-7)(-2x+1)-8x(6-x)
= -6x2 + 3x +14x -7 - 48x + 8x2
= 2x2 - 31x - 7
1 Rút gọn biểu thức
x bình-3 phần x+căn3
2cho biểu thức
A=căn16x+6 - căn9x+9 +căn4x+4 + cănx+1 với x lớn hơn hoặc bằng -1
A/ rút gọn A
b/tìm x sao cho A=16
Bài 1:
\(\dfrac{x^2-3}{x+\sqrt{3}}=\dfrac{\left(x+\sqrt{3}\right)\left(x-\sqrt{3}\right)}{x+\sqrt{3}}=x-\sqrt{3}\)
Bài 2:
a) Ta có: \(A=\sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\)
\(=4\sqrt{x+1}-3\sqrt{x+1}+2\sqrt{x+1}+\sqrt{x+1}\)
\(=4\sqrt{x+1}\)
b) Để A=16 thì \(\sqrt{x+1}=4\)
\(\Leftrightarrow x+1=16\)
hay x=15
bài 1 : Rút gọn biểu thức
a) 3x.(x-2)-5x(1-x)-8(x^2-3)
b) (7x-3) (2x+1) - (5x-2) (x+4)-9x^2 + 17x
\(a,3x\left(x-2\right)-5x\left(1-x\right)-8\left(x^2-3\right)\)
\(=3x^2-6x-5x+5x^2-8x^2+24\)
\(=\left(3x^2+5x^2-8x^2\right)+\left(-6x-5x\right)+24\)
\(=0-11x+24\)
\(=-11x+24\)
\(b,\left(7x-3\right)\left(2x+1\right)-\left(5x-2\right)\left(x+4\right)-9x^2+17x\)
\(=14x^2+7x-6x-3-5x^2-20x+2x+8-9x^2+17x\)
\(=\left(14x^2-5x^2-9x^2\right)+\left(7x-6x-20x+2x+17x\right)+\left(-3+8\right)\)
\(=0+0+5\)
\(=5\)
rút gọn biểu thức
a) A=(x+2)3-(x-2)3-12x2
\(A=\left(x+2\right)^3-\left(x-2\right)^3-12x^2=x^3+6x^2+12x+8-x^3+6x^2-12x+8-12x^2=16\)
Rút gọn biểu thức
A= căn x+1 B=4 căn x/x+4 A=x-căn x+1
A=3 /2 căn x A=3/căn x+3
A=1-căn x A=x-2 căn x-1
\(A=\sqrt{x}+1\) (đã thu gọn)
\(B=\dfrac{4\sqrt{x}}{x+4}\) (đã thu gọn)
\(A=x-\sqrt{x}+1=\sqrt{x}\cdot\sqrt{x}-\sqrt{x}+1=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)+1\)
\(A=\dfrac{3}{2\sqrt{x}}\) (đã thu gọn)
\(A=\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}\) (đã thu gọn)
\(A=1-\sqrt{x}\) (đã thu gọn)
\(A=x-2\sqrt{x}-1=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)-1\)
Rút gọn biểu thức
a) (x + 2)2 + (x – 2)2
b) (x – 3)(x + 3) – (x – 3)(x + 1)
a) đã rút gọn
b) (x-3)(x+3)-(x-3)(x+1)
= (x-3)(x+3-x-1)
= (x-3)2
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a)y(12y+3)+4(7-3y2) b)(x-2)2-(3x+1).(x-3)
Phải giải ra rõ ràng nha
a) \(=12y^2+3y+28-12y^2=3y+28\)
b) \(=x^2-4x+4-3x^2+8x+3=-2x^2+4x+7\)
1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. xy3 - 3/4
B. 20x + 7y2
C. x+3y/4
D. xy/5
2. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thức
A. x4y2
B. -x4y2
C. -1/9x3y
D. -x3y
Thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:
A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8
Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:
A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7
Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2 + 3y tại x = 1; y = 2 là:
A. 8 B. -5 C. 4 D. - 8
Câu 29. Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là:
A. 2 B. -1 C.1 D. -2
Câu 30. Giá trị của biểu thức 4x2 - 5 tại x = - 1
2
là:
A. -5 B. -4 C. -6 D. 1
2
Câu 31. Hệ số của đơn thức -6x2y3 là:
A. 6 B. 1 C. -1 D. -6
Câu 32. Hệ số của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 9 B. 9a C. 9ab3 D. 7
Câu 33. Đơn thức 1 2 4 3 9
3
y z x y có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 34. Bậc của đơn thức 10x2y4 là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. Kết quả khác
8
Câu 35. Bậc của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 36. Bậc của đơn thức -5xxy2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 38. Các đơn thức 8; -4xy, x3y4x2 , -5ax ( với a là hằng số) có bậc lần lượt là:
A. 0; 2; 9; 2 B. 1; 2; 4; 2 C. 0; 2; 9; 1 D. 1; 2; 9; 1
Câu 39. Tích của hai đơn thức -1
5
x2y và (-4xy3) 2 là:
A. -4
5
x3y4 B. 4
5
x3y7 C. -4
5
x4y4 D. 4
5
x4y7
Câu 40. Tích của hai đơn thức x2y và (-xy3x 2)2 là:
A. -x8y7 B. -x5y4 C. x5y4 D. x8y7
Câu 41. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là:
A. 3xy B. 8xy2 C. -5x2y D. Kết quả khác
Câu 42. Cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 2x3y2 và - 2y2x3 B. -12x3y và 6xy3
C. a2b4 và -5
2
a2b4 D. 9
8
xy2z3 và 9
8
x3y2z
Câu 43. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2
A. 3x y 2 B. ( 3 ) xy y C. 3( ) xy 2 D. 3xy
Câu 44. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức (-5xy)2
A. 3x2y B. -7x2y2 C. -2xy2 D. -2x2y
9
Câu 45. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 1
2
x2y3 trong các đơn thức sau?
A. x2y3 B. xy3 ⋅ (xy)2 C. x3y2 D. 6x3y3
Câu 46. Kết quả của phép tính -3xy2 + 7xy2 là:
A. 4xy2 B. 4x2y4 C. 4 D. -10xy2
Câu 47. Cộng trừ các đơn thức: -2x + 6x - x thu được kết quả là:
A. -3x B. 3x C. 2x D. -3x2
Câu 48. Đơn thức thích hợp điềm vào chỗ trống của biểu thức: 2x2y + ⋯ = -4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. -4x2y
Câu 49. Cộng trừ các đơn thức 2x6y12 - 4x6y12 + 3x6y12 + (-x6y12) thu được kết quả
là:
A. 0 B. x6y12 C. 2x6y12 D. -2x6y12
Câu 50. Kết quả khi thu gọn biểu thức đại số 3y2x3y3 - xy(2xy2)2 ∶
A. x2y B. 3xy3 C. xy D. -x3y5