Cho sơ đồ: Biết A 1 có khả năng pứ với dd, AgNO 3 / NH 3 công thức phân tử của A 2 là:
A. C 4 H 4 .
B. CH 3 COOH .
C. CH 3 COONH 4
D. C 4 H 6 .
Ở gà cặp gen DD lông màu đen, Dd lông màu xanh da trời, dd lông màu trắng
a) Hãy viết khả năng có thể có để giải thích và lập sơ đồ lai trong trường hợp bố mẹ giao phối với nhau tạo ra F1 chỉ có 1 kiểu hình.
b) Hãy viết khả năng có thể có để giải thích và lập sơ đồ lai trong trường hợp bố mẹ giao phối với nhau tạo ra con F1 có nhiều hơn 1 kiểu hình.
Cho 80g bột đồng vào 200ml dd AgNO3, sau một thời gian pứ, đem lọc thu đc dd A và 95,2g chất rắn B.Cho tiếp 80g bột Pb vào dd A, pứ xong đem lọc thì tách đc dd D chỉ chứa một muối duy nhất và 67,05g chất rắn E.Cho 40g bột kim loại R(hóa trị II) vào 1/10 dd D, sau pứ hoàn toàn đem lọc thì tách đc 44,575g chất rắn F.Tính nồng độ mol của dd AgNO3 và xác định kim loại R
#Tham khảo
Đặt x là số mol AgNO3.
Số mol AgNO3 đã phản ứng với Cu là: nAgNO3 = 2.(95,2 - 80)/(108.2 - 64) = 0,2 mol
Vậy trong A có:
nAgNO3 dư = x - 0,2 mol
nCu(NO3)2 = 0,2/2 = 0,1 mol
Khi cho Pb vào A ta thu được 1 muối duy nhất nên đó phải là Pb(NO3)2 với số mol x/2 mol
Vậy:
mE = mPb dư + mCu + mAg = (80 - 207x/2) + 0,1.64 + 108(x - 0,2) = 67,05
---> x = 0,5 mol
Nồng độ của AgNO3 là 0,5/0,2 = 2,5 M
Dung dịch D chứa 0,25 mol Pb(NO3)2 ---> 1/10 D chứa 0,025 mol Pb(NO3)2, nếu lượng muối này pư hoàn toàn thì lượng chất rắn thu được tối thiểu là mPb = 0,025.207 = 5,175 gam. Vậy 44,575 gam phải có cả R dư ---> Pb(NO3)2 hết.
Cứ 1 mol Pb(NO3)2 pư thì khối lượng chất rắn tăng 207 - R (gam)
Mà 0,025 mol Pb(NO3)2 pư ......................... 44,575 - 40 = 4,575 gam
---> 0,025(207 - R) = 4,575
---> R = 24: Mg
1)cho 14,2g điphotphopentãoit vào nước dư thu được dd A
a,viết pthh. tính khối lượng chất tan trong dd A
b, cho 13g kẽm vào dd A . tính thể tích khí thoát ra sau pứ
2)tính khối lượng muối AgNO3 có thể tan trong 250g nước ở 250c.biết độ tan AgNO3 ở 250c là 222g
3)cho 2,3g Na tan hết trong 47,8ml nước thu được dd NaOH và có khí H2 thoát ra.Tính C% dd NaOH
4)trộn 3 lít dd muối ăn 1M với 2 lít dd muối ăn 1,5M.Tính nồng độ mol của đs sau pha trộn
Cho 300g dung dịch NaCl nồng độ 9% tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa
a, Tính khối lượng kết tủa thu được sau PỨ
b, Tính khối lượng muối AgNO3 đã PỨ
( Na = 23, N = 14, O = 16, Ag = 108, Cl = 35,5 )
a, Ta có: \(\%NaCl=\frac{m_{ct}}{m_{dd}}\cdot100\)
\(\Leftrightarrow9=\frac{m_{ct}}{300}\cdot100\)
\(\rightarrow mct=27\left(g\right)\)
\(\rightarrow n_{NaCl}=\frac{27}{50}=0.54mol\)
PTHH: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
............0.54mol\(\rightarrow\) 0.54mol \(\rightarrow\) 0.54mol \(\rightarrow\) 0.54mol
\(m_{AgCl}=0.54\cdot143.5=77.49\left(g\right)\)
c, \(m_{AgNO3}=0.54\cdot168=90.72\left(g\right)\)
từ 9% trong 300 g dd NaCl tính ra khối lượng rồi tính số mol của NaCl
Sau đó tính theo PTHH và giải ra
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Có bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Chọn đáp án B
Các chất thỏa mãn là Glucozo; HO-CH2-CH2-OH; CH3CHO;
1. a, Cho 3,25 sắt clorua ( chưa biết hóa trị của sắt) tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 8,61g AgCl. Xác định công thức sắt clorua
b, Cần bn ml dd NaOH chứa 0,02g NaOH trong 1ml dd để chuyển 1,25g FeCl3.5H2O thành Fe(OH)3
2, Cho 46,4g một kim loại tác dụng vừa đủ với 1,6l dd HCl 1M. Tìm công thức oxit kim loại
3, Hòa tan 7,8g hh Al và Mg bằng dd HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dd tăng thêm 7g. Tính kl Al và Mg trong hh đầu
4. Cho m gam KL R vào bình chứa 100ml dd HCl dư, sau pứ thu được 0,672l khí H2 ở đktc, đồng thời kl bình tăng thêm 4,05g
a, Tìm m và xđ KL R
b, Sau pứ phải cần 50g dd Ca(OH)2 3,7% để trung hòa axit. Xđ CM của dd HCl bđ
câu 1
gọi công thức HH của sắt clorua là FeCln
nAgCl= 8.61/143.5=0.06 (mol)
ta có : FeCln+ nAgNO3 = Fe(NO3)n + nAgCl
............0.06/n<------------------------------0.06
ta có: 0.06/n(56+35.5n)= 3.25
=>n =3
=> CTHH:FeCl3
Cho 1,96g bột sắt vào 500ml dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.Khuấy kĩ để các pứ xảy ra hoàn toàn,thu đc chất rắn A và dd B.Cho A tác dụng với lượng dư dd HCl loãng, thấy thoát ra 112ml khí H2(đktc) và còn lại 3,44g chất rắn gồm 2 kim loại.Tính nồng độ mol của các muối trong dd ban đầu
nFe dư = nH2 = 0,112/22,4 = 0,005 mol
⇒ nFepứ = 1,96/56 – 0,005 = 0,03 mol
Đặt nAg = u và nCu = v
108u + 64v = 3,44 (1)
– Bảo toàn electron : 2nFepứ= nAg + 2nCu
⇒ 2.0,03 = u + 2v (2)
Tổ hợp (1),(2) tìm được u = v = 0,02 mol
nAgNO3 = nAg = 0,02 và nCu(NO3)2 = nCu = 0,02.
CM[AgNO3] = CM[Cu(NO3)2] = 0,04M.[removed][removed]
nFe = 0.035 mol
Gọi :nAgNO3 = x mol
nCu(NO3)2 p.ứ = y mol
nCu(NO3)2 dư = z mol
Fe + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)2 + 2Ag
\(\frac{x}{2}\)____x__________\(\frac{x}{2}\)________x
Fe + Cu(NO3)2 \(\rightarrow\)Fe(NO3)2 + Cu
y______y_____________y_____y
nH2 = \(\frac{0,112}{22,4}\)=0,005 mol
Vì A + HCl có khí thoát ra
=> A có Fe dư
=> nFedư = nH2 = 0,005 mol
\(\Leftrightarrow0,035-\frac{x}{2}-y=0,005\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{x}{2}+y\) = 0,03
\(\Leftrightarrow\) x + 2y = 0,06 (1)
Dung dịch B gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư
mCu = 108x + 64y = 3,34 (2)
Fe(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)2 \(\downarrow\)+ 2NaNO3
\(\frac{x}{2}+y\) ______________\(\frac{x}{2}+y\)
Cu(NO3)2 + 2NaOH\(\rightarrow\) Cu(OH)2 + 2NaNO3
z______________________z
4Fe(OH)2 + O2 \(-^{t^o}\rightarrow\) 2Fe2O3 + 4H2O
\(\frac{x}{2}+y-z\)___________\(\frac{1}{2}.(\frac{x}{2}+y-z)\)
Cu(OH)2 \(-^{t^o}\rightarrow\) CuO + H2O
z______________z
moxit = 0,5.160.(\(\frac{x}{2}+y\) )+ 80z = 3,2
\(\Leftrightarrow40x+80y+80z=3,2\) (3)
Từ (1),(2),(3) ta có hệ phương trình 3 ẩn x,y,z .Giải hệ ta được : \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,02\\y=0,02\\z=0,01\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\)CM AgNO3=\(\frac{0,02}{0,05}=0,4M\)
\(\Rightarrow\)CM Cu(NO3)2= \(\frac{0,03}{0,05}=0,6M\)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau Glucozơ → C2H6O → C2H4 → C2H6O2 → C2H4O (mạch hở) → C2H4O2.
Có bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp?
A. 2
B. 6
C. 5
D. 3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Glucozơ -> C2H6O -> C2H4 -> C2H6O2 -> C2H4O (mạch hở) -> C2H4O2.
Có bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp ?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án : B
Glucozo -> C2H5OH -> CH2=CH2 -> C2H4(OH)2 -> CH3CHO -> CH3COOH
Các chất thỏa mãn :
Glucozo ; C2H4(OH)2 ; CH3CHO ; CH3COOH