Làm tròn các số sau đây:
Tròn trăm: 58437,23 ; 35924786 ; 575983
Làm tròn số rồi nói theo mẫu.
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430
a) Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473.
b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892
c) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534
a) Làm tròn số 356 đến hàng chục thì được số 360
Làm tròn số 28473 đến hàng chục thì được số 28470
b) Làm tròn số 2021 đến hàng trăm thì được số 2000
Làm tròn số 76892 đến hàng trăm thì được số 76900
c) Làm tròn số 7428 đến hàng nghìn thì được số 7000
Làm tròn số 16543 đến hàng nghìn thì được số 17000
a, 356 -> 360
28 473 -> 28 470
b, 2 021 -> 2 000
76 892 -> 76 900
c, 7 428 -> 7 000
16 534 -> 17 000
a) Làm tròn đến hàng chục : \(360;30;470\)
b) Làm tròn đến hàng trăm : \(2000;76900\)
c) Làm tròn đến hàng nghìn : \(7400;17000\)
Làm tròn các số sau đây: Tròn trăm: 59436,21; 56873
Tròn trăm: 59436,21 ≈ 59400; 56873 ≈ 56900
Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn:
`340000` xấp xỉ `= 300000`
`270000` xấp xỉ `= 300000`
`850000` xấp xỉ `= 900 000`
`9360 000` xấp xỉ `= 9400 000`
`6710 000` xấp xỉ `= 6700 000`
Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn:
675900:
- Làm tròn hàng chục nghìn: 680000
- Làm tròn hàng trăm nghìn: 700 000
23 414 120:
- Làm tròn hàng chục nghìn: 23 410 000
- Làm tròn hàng trăm nghìn: 23 400 000
407 158 032:
- Làm tròn hàng chục nghìn: 407 160 000
- Làm tròn hàng trăm nghìn: 407 200 000
Quan sát tia số sau rồi làm tròn các số 312, 350, 384 đến hàng trăm:
- Số 312 gần với số 300 hơn số 400. Làm tròn số 312 đến hàng trăm ta được số 300.
- Số 350 cách đều hai số 300 và 400. Làm tròn số 350 đến hàng trăm ta được số 400.
- Số 384 gần với số 400 hơn số 300. Làm tròn số 384 đến hàng trăm ta được số 400.
Làm tròn các số sau đến hàng trăm ,hàng chục
12099
22994
23456,7
21999
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn đến hàng trăm: \(1000\pi ;\,\,\,\, - 100\sqrt {2.} \)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn: \( - \sqrt 5 ;\,\,6,\left( {234} \right)\).
a) Làm tròn đến hàng trăm
\(\begin{array}{l}1000\pi = 3141,5926.... \approx 3100\,\\\, - 100\sqrt 2 = - 141,4213... \approx - 100\end{array}\)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn
\(\begin{array}{l} - \sqrt 5 \approx 2,23606... \approx 2,236;\,\,\\\,6,\left( {234} \right) \approx 6,234\end{array}\)
a) Làm tròn các số hạng đến hàng chục rồi ước lượng kết quả của các tổng sau: 52 + 27, 86 + 98, 73 + 56.
b) Làm tròn các số hạng đến hàng trăm rồi ước lượng kết quả của các tổng sau: 472 + 326, 623 + 401, 359 + 703.
a)
+ Làm tròn các số 52 và 27 đến hàng chục ta được các số 50 và 30.
Vậy tổng 52 + 27 có kết quả ước lượng là: 50 + 30 = 80.
+ Làm tròn các số 86 và 98 đến hàng chục ta được các số 90 và 100.
Vậy tổng 86 + 98 có kết quả ước lượng là: 90 + 100 = 190.
+ Làm tròn các số 73 và 56 đến hàng chục ta được các số 70 và 60.
Vậy tổng 73 + 56 có kết quả ước lượng là: 70 + 60 = 130.
b)
+ Làm tròn các số 472 và 326 đến hàng trăm ta được các số 500 và 300.
Vậy tổng 472 + 326 có kết quả ước lượng là: 500 + 300 = 800.
+ Làm tròn các số 623 và 401 đến hàng trăm ta được các số 600 và 400.
Vậy tổng 623 + 401 có kết quả ước lượng là: 600 + 400 = 1 000.
+ Làm tròn các số 359 và 703 đến hàng trăm ta được các số 400 và 700.
Vậy tổng 359 + 703 có kết quả ước lượng là: 400 + 700 = 1 100.
Làm tròn các số sau đây:
a. Tròn chục: 5032,6; 991,23
b. Tròn trăm: 59436; 56873
c. Tròn nghìn: 107605; 288097,3
a. Tròn chục: 5032,6 ≈ 5030; 991,23 ≈ 990
b. Tròn trăm: 59436 ≈ 59400; 56873 ≈ 56900
c. Tròn nghìn: 107605 ≈ 10800; 288097,3 ≈ 288000
a. Tròn chục: 5032,6 ≈ 5030; 991,23 ≈ 990
b. Tròn trăm: 59436 ≈ 59400; 56873 ≈ 56900
c. Tròn nghìn: 107605 ≈ 10800; 288097,3 ≈ 288000