Phản ứng nào sau đây là sai
A. C O + C u O → t o C u + C O 2
B. C O + P b O → t o P b + C O 2
C. 3 C O + F e 2 O 3 → t o 2 F e + 3 C O 2
D. C O + M g O → t o M g + C O 2
cho 0.05 mol fe tác dụng với dung dịch có hòa tan 16g cuso4 sau phản ứng có 1 chất rắn màu xám bám vào cu 1.viết pt 2.sau phản ứng chất nào dư, bao nhiêu 3,tính kl chất rắn thu dược sau phản ứng
Theo de ta có : nCuSO4 = 16/160 = 0,1(mol)
PTHH :
Fe + CuSO4 - > FeSO4 + Cu
0,05mol...0,05mol...............0,05mol
Theo PTHH ta có : nFe = 0,05/1mol < nCuSO4 = 0,1/1mol => nCuSO4 dư
=> mCuSO4(dư) = 0,05.160 = 8(g)
=> mCu = 0,05.64 = 3,2(g)
cho 8,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 19, 65g axit sunfuric H2SO4.
a) viết phương trình hóa học của phản ứng
b) chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? nếu cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, quỳ tím sẽ chuyển sang màu gì? Vì sao?
c) dẫn khí hidro trên khử 8g đồng (II) oxit. Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu mol?
10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3 B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3
B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. 2KMnO 4
K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 .
B.
CaO + CO 2 → CaCO 3 .
C. 2HgO
2Hg + O 2 .
D. Cu(OH) 2
CuO + H 2 O
Cái đề của bạn bị sao rồi bạn ơi!!!!!!!!
Câu 1: Cho 10g hỗn hợp Mg và Cu vào 120g dd HCl dư thấy tạo ra 5.6l khí ( đktc )
a. PTHH
b. Tính C% dd HCl tham gia phản ứng và C% dd sau phản ứng
c. Dùng lượng khí Hidro trên để khử 32g đồng (II) oxit thu được bao nhiêu g đồng?
Câu 2: Cho m(g) hỗn hợp Ca và CaO phản ứng với 100g nước thu được dd chưa 29.6g bazơ và 3.36 l khí (đktc)
a. PTHH
b. Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c. Tính C% dd sau phản ứng
Câu 3
Cho 2.7 g Al vào 200 g dd H2SO4 9.8%. Tính C% dd sau phản ứng
Câu 4 Cho 12.4g Na2O vào nước thu được 100ml dd A. Tính CM dd A
Câu 1 :
gọi số mol Mg phản ứng là a, mol Cu phản ứng là b
n H2 = 5,6/22,4 = 0,25 mol
PT
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
a_____2a______a_____a__ (mol)
Cu + 2HCl -> CuCl2 + H2
b____2b_____b______b__ (mol)
n H2 = a+b = 0,25 (I)
mhỗn hợp kl = 24a + 64b = 10 (II)
giải Hệ PT I,II ta được
a = 0.15
b = 0.1
-> nHCl phản ứng = 2*0,15 + 2* 0,1 = 0,5 mol
-> mHCl phản ứng = 0,5 * 36,5 = 18,25 g
-> C% HCl (dd phản ứng) = 18,25/120 *100% = 15,21%
m dung dịch sau phản ứng = 120 +10 = 130g
C% Cu (dd sau) = 64*0,1 /130 *100% = 4,92%
C% Mg (dd sau) = 24*0,15 / 130 *100% = 2,77%
Câu 2 :
Sản phẩm là Ca(OH)2, khí H2
+n Ca(OH)2 = 29,6/74 = 0,4 mol
+ nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol
PT
Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2
0,15___________0,15______0,15 (mol)
CaO + H2O -> Ca(OH)2
0,25__________0,25 (mol)
m hỗn hợp đầu = 0,15 *40 + 0,25*56 = 20g
-> mCa = 0,15 *40 = 6 g -> %Ca = 6/20 *100% = 30%
m CaO = 0.25 * 56 = 14g -> %CaO = 14/20 *100% = 70%
m H2 = 0,15 *18 = 2,7g
m dung dịch sau = m hỗn hợp + m nước - mH2 = 20 + 100 - 2,7 = 117,3g
C% dd sau = 29,6/117,3 *100% = 25,23%
Câu 3 :
+ n Al = 2,7 / 27 = 0,1 mol
+ mH2SO4 = 200*9,8% = 19,6g
-> nH2SO4 = 19,6/98 = 0,2 mol
PT
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
nx : 0,1/2 <0,2/3 -> Al hết, H2SO4 dư, sp tính theo Al
theo PT nAl2(SO4)3 = 1/2 nAl = 0,1 * 1/2 = 0,05 mol
nH2 = 3/2 nAl = 3/2*0,1= 0,15 mol -> mH2 = 0,15 *2 = 0,3 g
-> mAl2(SO4)3 = 0,05 * 342 = 17,1 g
mdd sau = mAl + mdd H2S04 - m H2 = 2,7 + 200 - 0,3 = 202,4g
C% dd Al2(SO4)3 = 17,1/202,4 *100% = 8,45%
Câu 1: Sau khi làm thí nghiệm khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào
A, Dung dịch HCl B, Dung dịch NaOH
C, Dung dịch NaCl D, Dung dịch BaCl2
Câu 2: Phản ứng giữa chất béo và dung dịch kiềm là phản ứng:
A, Thế B, Trung hòa
C, Xà phòng hóa D, Cộng
Câu 3:Tính chất hóa học đặc trưng của etilen là:
A, Tham gia phản ứng thế B, Tham gia phản ứng cộng
C, Tham gia phản ứng cộng và thế D,Cả 3 ý đều sai
1 ; B
2:C ( pu xà phòng hóa)
Pt :(RCOO)3 C3H5 + 3H2O ---->C3H5 (OH) 3 + 3R COOH
đk ; to , axit
3:D cả 3 đều sai ( pu đặc trưng là pu trùng hơp nha)
pt : nCH2 = CH2 -----.>> (-CH2-CH2-) n
dk ; xuc tac , to , ap suat
xong r nha
Câu 1. Phân loại và đọc tên các oxit sau: SiO2, Cu2O, Hg2O, PbO, N2O5, NO2, Ag2O, P2O3, Na2O, BaO.
Câu 2. Lập các PTHH sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Vì sao? a. KClO3 o t KCl + O2 b. CaCO3 o t CaO + CO2 c. Fe + HCl FeCl2 + H2 d. H2 + O2 H2O e .Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O f. Na2O + H2O NaOH
Câu 3: Trong phòng TN, người ta đun nóng hết 3,16 g Kali pemanganat để thu khí Oxi. a/ Viết PTHH? b/ Tính thể tích khí Oxi thu được ở đktc? A B C
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 7 g Photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit. a/ Viết PTHH? b/ Tính khối lượng sản phẩm thu được? c/ Tính thể tích không khí cần dùng?
Câu 5. Cho 6,5g Zn vào dung dịch có chứa 0,25 mol HCl thu được muối ZnCl2 và giải phóng khí Hiđro. a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu mol? b/ Tính thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc)?
Câu 3 :
\(2KMnO_4\rightarrow K_2KnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=\frac{3,16}{39+55+16.4}=0,02\left(mol\right)\)
\(\frac{n_{KMnO4}}{n_{O2}}=\frac{2}{1}\rightarrow n_{O2}=\frac{0,02}{2}=0,01\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{O2}=0,01.22,4=0,224\left(l\right)\)
Câu 4:
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
Ta có: \(n_P=\frac{7}{31}\left(mol\right)\)
Theo phương trình phản ứng: \(n_{P2O5}=\frac{1}{2}n_P=\frac{7}{62}\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{P2O5}=\frac{7}{62}.\left(31.2+16.5\right)=16,03\left(g\right)\)
\(n_{O2}=\frac{5}{4}n_P=\frac{35}{124}\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{O2}=\frac{35}{124}.22,4=6,322\left(l\right)\)
\(\rightarrow V_{kk}=5V_{O2}=31,61\left(l\right)\)
Câu 5:
\(n_{Zn}=0,1\left(mol\right),n_{HCl}=0,25\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1___0,25
0,1___ 0,2______________0,1
Nên HCl dư
\(n_{HCl_{du}}=0,25-0,2=0,05\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{H2}=2,24\left(l\right)\)
Câu 1: Tìm công thức hóa học chất thích hợp điền vào chỗ trống,và hoàn thành các PTHH sau . Cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân hủy, phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp? (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Si + O2 ----> ....?... b. Fe + O2 ----> ...?... c. Ba + O2 ----> ....?...
a. Si + O2 ----> SiO2.
b. Fe + O2 ----> .Fe2O3.
c. Ba + O2 ----> BaO.
a) Si+O2--to->SiO2
b_3Fe+2O2--to->Fe3O4
c) 2Ba+O2--->2BaO
Tất cả đều à pư hóa hợp
Si+O2--to--->SiO2
Fe+O2--to-->Fe3O4
Ba+O2---to->Ba2O
Đây đều là phản ứng hóa hợp
Cho 19.5 gam kẽm tác dụng vào dung dich có 18.25 gam axit clohidric
A) Viết PTHH phản ứng xảy ra
B) Khi phản ứng kết thúc, chất nào dư , dư bao nhiêu gam ?
C) Thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (đktc)
nZn = 0,3 mol
nHCl = 0,5 mol
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Đặt tỉ lệ ta có
0,3 < \(\dfrac{0,5}{2}\)
⇒ Zn dư và dư 3,25 gam
⇒ VH2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
nZn=19,5/65=0,3(mol)
mHCl=18,25/36,5=0,5(mol)
pt: Zn+2HCl--->ZnCl2+H2
1______2
0,3_____0,5
Ta có: 0,3/1>0,5/2
=>Zn dư
mZn dư=0,05.65=3,25(mol)
Theo pt: nH2=1/2nHCl=1/2.0,5=0,25(mol)
=>VH2=0,25.22,4=5,6(l)
Câu 6: Đốt cháy 1,55 gam photpho trong bình chứa 1,12 lít khí oxi (dktc). a) Lập phương trình hóa học. Sản phẩm thu đưoc thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên sản phẩm. b) Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam? c) Tính khối lưrợng chất rắn sau phản ứng. Biét photpho và sản phấm thu được ở dạng rån. Câu 7: Cho phản ứng NaNO,
Câu 6
a)4P+5O2--->2P2O5
sản phẩm thu dc là oxit axit
b) n P=1,55/31=0,05(mol)
n O2=1,12/22,4=0,05(mol)
Lập tỉ số
n P=0,05/4
n O2=0,05/5
-->P dư
Theo pthh
n P=4/5n O2=0,04(mol)
n P dư=0,05-0,04=0,01(mol)
m P dư=0,01.31=0,31(g)
c) Theo pthh
n P2O5=2/5n P=0,02(mol)
m P2O5=0,02.142=2,84(g)
Câu 7 hình như còn thiếu nhỉ
Chúc bạn học tốt
b)