Giả sử ∫ 2 x + 3 x ( x + 1 ) ( x + 2 ) ( x + 3 ) + 1 d x = - 1 g ( x ) + C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0
A. –1
B. 1
C. 3
D. –3
c7:Cho biêu thức A=x+2 phần y-1 và B 4x(x+5) phần y+2
a) giả sử biết y=2 giải pt ẩn x A+3=B
b) Giả sử đẫ biết x=-3 giải pt ẩn y A-B =13
c7: Cho hai biểu thức A=x+2 phần y-1 và B=4x(x+5) phần y+2
a) Giả sử đã biêt y=2 hãy giải pt ẩn x A+3 =B
b) Giả sử đã biêt x=-3 hãy giải pt ẩn y A-B =13
a: y=2 thì \(A=\dfrac{x+2}{2-1}=x+2\)
\(B=\dfrac{4x\left(x+5\right)}{2+2}=x\left(x+5\right)\)
A+3=B
=>x+5=x(x+5)
=>(x+5)(1-x)=0
=>x=1 hoặc x=-5
b: Khi x=-3 thì \(A=\dfrac{-3+2}{y-1}=\dfrac{-1}{y-1}\)
\(B=\dfrac{4\cdot\left(-3\right)\cdot\left(-3+5\right)}{y+2}=\dfrac{-12\cdot2}{y+2}=\dfrac{-24}{y+2}\)
A-B=13
\(\Leftrightarrow-\dfrac{1}{y-1}+\dfrac{24}{y+2}=13\)
\(\Leftrightarrow13\left(y-1\right)\left(y+2\right)=-y-2+24y-24\)
\(\Leftrightarrow13y^2+13y-26=23y-26\)
=>y(13y-10)=0
=>y=0 hoặc y=10/13
Giả sử phương trình \(x^5-x^3+x-2=0\) có nghiệm thực \(x_0\). CMR :
\(\sqrt[6]{3}< x_0< \sqrt[6]{4}\)
giả sử (x mũ 2 +y mũ 2)chia hết cho 3.CMR y chia hết cho 3,x chia hết cho 3
giả sử (x mũ 2 +y mũ 2)chia hết cho 3.CMR y chia hết cho 3,x chia hết cho3
nếu x chia 3 dư 1 hoặc dư 2 ,y chia 3 dư 1 hoặc dư => \(x^2\)chia 3 dư 1, y2 chia 3 dư 1=> x2+y2 chia 3 dư 2=> không thỏa mãn
nếu x chia hết cho 3, y chia hết cho 3=> x2chia hết cho 3, y2chia hết cho 3=>x2+y2 chia hết cho 3
=> x2+y2 chia hết cho 3 <=> x chia hết cho 3, y chia hết cho 3=> đpcm
giả sử (x mũ 2 +y mũ 2)chia hết cho 3.CMR y chia hết cho 3,x chia hết cho3
Giả sử rằng f ( x - 2 ) sin 3 x d x = - ( x - 3 ) cos 3 x n + sin 3 x p + c . Tính giá trị của m+n+p
A. 14
B. -2
C. 9
D. 10
giả sử x và y là hai số thực thỏa mãn:
x^2+y-z=155 và x^2+y^2=325
Tìm giá trị của /x^3+y^3?
Giả sử ∫ 2 x + 3 x ( x + 1 ) ( x + 2 ) ( x + 3 ) + 1 d x = - 1 g ( x ) + C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0
A. -1
B. 1
C. 3
D. -3