tăng khối lượng
cho Fe vào 500ml dd \(CuSO_4\) sau phản ứng thấy khối lượng Fe tăng 2g
a) Viết phương trình . Tính khối lượng Cu tạo thành
b) Tính nồng độ mol dd \(CuSO_4\)
Mog mọi ng giúp mik. mik cần gấp :)
cho kl Fe tác dụng vừa đủ với 0,5 lít dd H2SO4thu được 4,48 lít khí H2 (đktc)
a) viết PT phản ứng xảy ra
b) tính khối lượng muối tạo thành sau pư
c) tính nồng độ mol của dd H2SO4
cho nguyên tử khối Cu(64) ;Fe (56); Al(27);Cl(35,5)
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
c, \(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\left(M\right)\)
\(a)Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ b)n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\\ n_{FeSO_4}=n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,2mol\\ m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4g\\ c)C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\)
Hoà tan Fe vào 500ml dung dịch H2SO4 0,1M. a)viết phương trình phản ứng xảy ra b)tính khối lượng Fe tham gia c)tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, Ta có: \(n_{H_2SO_4}=0,5.1=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=0,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\)
c, \(n_{FeSO_4}=n_{H_2SO_4}=0,5\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,5}{0,5}=1\left(M\right)\)
Nhúng một thanh Fe có khối lượng là 50g vào 400ml dd CuSO4 1M sau 1 thời gian phản ứng khối lượng tấm Fe tăng lên 4% so với ban đầu.
a) Tính khối lượng Cu thoát ra bám vào lá Feb) Tính CM các chất có trong dd sau phản ứngHD:
Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu
x x mol x x
a) Khối lượng Fe tăng lên = mCu (thoát ra) - mFe (tan vào dd) ---> 4%.50 = 64.x - 56x ---> x = 0,25 mol.
---> mCu = 64x = 64.0,25 = 16 gam.
b) [FeSO4] = 0,25/0,4 = 0,625 M; [CuSO4] = (0,4 - 0,25)/0,4 = 0,375 M.
a) Lượng Fe đề bài cho là bao nhiêu?
Nhúng thanh Fe vào dung dịch \(CuSO_4\), sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra làm khô, cân lại thấy tăng x gam. x là:
A. khối lượng kim loại Cu bám vào
B. khối lượng \(CuSO_4\) bám vào
C. khối lượng gốc sunfat bám vào
D. hiệu số giữa khối lượng kim loại Cu bám vào và khối lượng Fe tan ra
Chọn D em nhé!
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
2.4/ Ngâm 1 đinh sắt sạch trg 200ml dd CuSO4. Sau phản ứng lấy đinh sắt ra có Cu tạo thành bám vào, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh tăng thêm 0,8g. Nồng độ mol/lít của dd CuSO4 trước phản ứng và lượng Cu bám vào đinh sắt là bao nhiêu ?
cho 1 khối lượng kim loại Iron(Fe) dư vào 150ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 3,7185l khí (đkc)
a)Tính khối lượng kim loại đã tham gia phản ứng
b)Tính nồng độ mol của dd acid đã dùng
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{3,7185}{22,4}\approx0,166\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=0,166\left(mol\right)\\n_{HCl}=0,332\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,166\cdot56=9,296\left(g\right)\\C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,332}{0,15}\approx2,21\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
a, \(n_{H_2}=\dfrac{3,7185}{24,79}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Mol: 0,15 0,3 0,15
\(m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
b, \(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{0,3}{0,15}=2M\)
a. PTHH: Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2.
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{3,7185}{22,4}=\dfrac{7437}{44800}\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe}=n_{H_2}=\dfrac{7437}{44800}\left(mol\right)\)
=> \(m_{Fe}=\dfrac{7437}{44800}.56=\dfrac{7437}{800}\left(g\right)\)
b. \(n_{HCl}=2.n_{Fe}=2.\dfrac{7437}{44800}=\dfrac{7437}{22400}\left(mol\right)\)
Đổi 150ml = 0,15 lít
Ta có: \(C_{M_{HCl}}=\dfrac{\dfrac{7437}{22400}}{0,15}=\dfrac{2479}{1120}M\)
Nhúng 1 lá nhôm vào dd 200ml CuSO4 . Sau một thời gian lấy lá nhôm ra khỏi dd làm khô rồi cân thì thấy khối lượng lá nhôm tăng 1,38g
a) Tính khối lượng đồng tạo thành
b) Tính nồng độ mol CuSO4 đã phản ứng
\(a,\) Đặt \(n_{CuSO_4}=x(mol)\)
\(PTHH:2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\\ \dfrac{2}{3}x.....x......\dfrac{1}{3}x.....x(mol)\\ \Rightarrow \Delta m_{Al\uparrow}=m_{Cu}-m_{Al}=64x-\dfrac{2}{3}.27x=1,38\\ \Rightarrow x=0,03\\ \Rightarrow m_{Cu}=0,03.64=1,92(g)\\ b,n_{CuSO_4}=0,03(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{CuSO_4}}=\dfrac{0,03}{0,2}=0,15M\)
Gọi khối lượng Al ban đầu là a gam
khối lượng Al pư là x gam
PTHH: 2Al+3CuSO4→Al2(SO4)3+3Cu
a, vì khối lượng của nhôm sau pư tăng 1,38g, nên ta có PT:
(a-x) + 192x/54 = a + 1,38
⇒ x= 0,54
⇒ a= 0,54 + 1,38 = 1,92g
b, nAl=0,54/27 = 0,02 mol
theo PTHH có nCuSO4=2/3 .nAl = 0,03 mol
⇒CMCuSO4=0,03/0,2=0,15M
Chúc bạn học tốt nha!
Câu 3: Cho dung dịch có chứa 12,7g muối FeCl vào 200 ml dd NaOH 1M a. Viết phương trình phản ứng? Xác định hóa trị của sắt 2 b. Tính khối lượng kết tủa sinh ra ? c. Tính khối lượng muối tạo thành? d. Tính nồng độ mol của dd muối tạo thành nếu biết dung dịch tạo thành có thể tích là 400m17
Cho một lượng Sắt (Fe) dư vào 50ml dd H2SO4 phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc) và một dd Y
a) tính khối lượng Fe PU
b) tính nồng độ Mol của dd H2SO4 cần dùng
c) tính nồng độ Mol của dd Y, cho rằng V dd sau PU không đổi