1 gen có 96 chu kỳ xoắn A=1/3G. Tính A T G X
Câu 3.Một gen có 150 chu kỳ xoắn và có tỷ lệ A+T/G+X=1/2
a) Chiều dài của gen?
b) Số lượng từng loại nuclêôtit của của gen?
a) Chiều dài của gen là:
150 . 34 = 5100 A0
b) Số nuclêôtit của gen là:
150 x 20 = 3000 (nuclêôtit)
Theo nguyên tắc bổ xung: \(A+G=\dfrac{3000}{2}=1500\)(nuclêôtit)
Ta có: \(\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{2A}{2G}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow\dfrac{A}{G}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow2A=G\Rightarrow\dfrac{A}{1}=\dfrac{G}{2}=\dfrac{A+G}{1+2}=\dfrac{1500}{3}=500\)
\(\Rightarrow\)A=T=500.1=500(nuclêôtit)
\(\Rightarrow\)G=X=500.2=1000(nuclêôtit)
1 gen có 4798 liên kết cộng hóa trị,trên mạch 1 của gen có A T,G,X lần lượt chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.Khi gen này nhân đôi đã có 5400 nu tự do môi trường cung cấp. Tính số chu kỳ xoắn và khối lượng gen. Tính số nu từng loại của mỗi mạch gen. Tìm số lần nhân đôi của gen. Tính số liên kết hóa trị hình thành và số liên kết hiđro hình thành khi gen thực hiện nhân đôi trên.
Một gen có tổng số 90 chu kỳ xoắn. Trên một mạch của gen có số nucleotid loại A = 4T; G = 3T; X = T. Tổng số liên kết hidro của gen này là
A. 4400
B. 2200
C. 3900
D. 1800
Đáp án B
Tổng số nucleotit của gen = 90 x 20 = 1800 nucleotit.
Giả sử trên mạch 1 của gen có tỉ lệ A = 4T; G = 3T; X = T.
→ A1: T1: G1: X1 = 4 : 1 : 3 : 1.
→ Số nucleotit loại G của gen = 3 + 1 . 1800 2 4 + 1 + 3 + 1 = 400
Vậy tổng số liên kết hidro của gen: H = N + G = 1800 + 400 = 2200 liên kết
Một gen có tổng số 90 chu kỳ xoắn. Trên một mạch của gen có số nucleotid loại A = 4T; G = 3T; X = T. Tổng số liên kết hidro của gen này là?
A. 4400
B. 2200
C. 3900
D. 1800
Chọn đáp án B
Tổng số nucleotit của gen = 90 x 20 = 1800 nucleotit.
Giả sử trên mạch 1 của gen có tỉ lệ A = 4T; G = 3T; X = T.
→ A1: T1: G1: X1 = 4 : 1 : 3 : 1.
→ Số nucleotit loại G của gen =400
Vậy tổng số liên kết hidro của gen: H = N + G = 1800 + 400 = 2200 liên kết.
Gen D có 150 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ A = 1,5 X . Gen D bị đột biến dạng thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen d. Tổng số liên kết hiđrô của alen d là
A. 3899.
B. 3599.
C. 3601.
D. 3600.
Đáp án B.
Số nucleotit: 2A + 2X = 150 x 20 = 3000. Và A = 1,5X => A = 900, X = 600.
=> Gen d: A = 901; G = 599 => Có số liên kết hidro: 901 x 2 + 599 x 3 = 3599.
Một gen có chiều dài 4284 A\(^{^{ }0}\). Trên mạch 1 của gen có số nu loiaj G=X; A=3G; T=2X
a) Tính số nu từng loại của gen
b) Xác định chiều dài và số chu kì xoắn của gen đó
a. + Số nu của gen là: (4284 : 3.4) x 2 = 2520 nu
+ Số nu 1 mạch của gen là: 2520 : 2 = 1260 nu
+ Mạch 1 của gen có: G = X; A = 3G; T = 2X
suy ra ta có tỉ lệ A : T : G : X = 3 : 2 : 1 : 1
Số nu mỗi loại của mạch 1 là:
A1 = T2 = (1260 : 7) . 3 = 540 nu
T1 = A2 = 360 nu
G1 = X2 = 180 nu
X1 = G2 = 180 nu
+ Số nu mỗi loại của gen là: A = T = A1 + A2 = 540 + 360 = 900 nu
G = X = G1 + G2 = 180 + 180 = 360 nu
b. + Chiều dài của gen ở đề bài cho rồi nha em!
+ Số chu kì xoắn của gen là: 2520 : 20 = 126 chu kì
Một gen có 2400 nuclêôtit a. Tính chiều dài của gen b. Tính số chu kỳ xoắn của gen
a.\(L = (N : 2).3.4 = (2400 : 2).3.4 = 4080 \)Å
b.
\(\text{C = N : 20 = 2400 : 20 = 120 (chu kì)}\)
Gen D có chiều dài là 6120Ao , số nucleotit loại G chiếm 20%. Trên mạch 1 có A = 200, tỷ lệ nucleotit loại X chiếm 10%. Hãy xác định:
a/ Khối lượng , số chu kỳ xoắn của gen.
b/ Số nucleotit mỗi loại trên mỗi mạch của gen.
c/ Gen E có cùng số liên kết hidro với D nhưng số nucleotit loại A chiếm 15%. Xác định số liên kết photphodieste trong gen E.
BT 1. Một gen có 4900 nu, trong đó nu loại G là 1470
Tính số nu từng loại, lk hiđro , số chu kỳ xoắn và chiều dài của gen
BT 2. Gen a có 4000 nu, trong đó nu loại A chiếm 30%
a.Yêu cầu giống BT 1
b. a bị đb thêm 1 lk hiđro, xác định dạng đb và tính số nu mỗi loại sau đb
Bài 1:
+) Số nu từng loại
Theo NTBS, có: `A+G=N/2=2450`
`=> A+1470=2450`
`=> A=T=980(nu)`
`=> G=X=1470(nu)`
+) LK `H_2`
`H=2A+3G=2.980+3.1470=6370 (lk)`
+) CK xoắn
Số chu kì xoắn là
`C=N/20=4900/20=245` (chu kì)
+) Chiều dài gen
Chiều dài của gen là
`L=N/2. 3,4=`4900:2.3,4=8330 (A^0)`
\(Bài \) \(2\)
\(a,\) Số nu mỗi loại là: \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=1200\left(nu\right)\\G=X=20\%N=800\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(H=2A+3G=4800\left(lk\right)\)
\(C=\dfrac{N}{20}=200\left(ck\right)\)
\(L=C.34=6800\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,\) Gen a đột biến tăng thêm 1 cặp nu \(\rightarrow\) Đây là đột biến thay thế $1$ cặp $(A-T)$ bằng $1$ $(G-X)$
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=1200-1=1199\left(nu\right)\\G=X=800+1=801\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(Bài \) \(1\)
\(G=X=1470\left(nu\right)\) \(\Rightarrow\) \(A=T=\) \(\dfrac{N}{2}-G=980\left(nu\right)\)
\(H=N+G=6370\left(lk\right)\)
\(C=\dfrac{N}{20}=245\left(ck\right)\)
\(L=C.34=8330\left(\overset{o}{A}\right)\)