Một phân tử mARN có 2399 liên kết hoá trị .
a. khi tổng hợp P thì có bao nhiêu lượt tARN tới đối mã.
b. Nếu cho rằng các bộ ba đối mã được xây dựng từ 2 loại nu là G,X. Xác định các kiểu bộ mã sao trên mARN biết rằng bộ ba kết thúc trên mARN là UAG
Một gen vi khuẩn dài 204 um tự nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra đều phiên mã 1 số lần bằng nhau và trên mỗi phân tử mARN tạo ra đều có 8 riboxom trượt qua 1 lần ko lặp lại. Toàn bộ số liên kết peptit có trong tất cả các chuỗi polipeptit hoàn chỉnh được tạo thành sau quá trình dịch mã nói trên được xác định là 31520. Tính số lần phiên mã của mỗi gen con
2 phân tử mARN đc sao từ 2 gen trong 1 vi khuẩn A.
1/ Tính số lượng mỗi loại nu môi trường nội bài cung cấp để tạo nên các gen này trong các vi khuẩn mới đc sinh ra.Biết vi khuẩn chứa gen này nguyên phân bình thường 2 lần liên tiếp
2/Tính số lượng mỗi loại nu trong mỗi phân tử mARN trên?
Tính tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen, cho biết:
a. Gen B có tỉ lệ giữa hai loại nuclêôtit bằng 9:7. Biết số nuclêôtit loại A bé hơn loại nuclêôtit kia.
b. Gen C có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung là 6%.
c. Gen D có X^2 – T^2 = 5%.
d. Gen 5 có A^2 + X^2 = 17% tổng số nuclêôtit của gen., trong đó A<X.
e. Gen F có A^3 + X^3 = 6,5% tổng số nuclêôtit của gen. Biết số nuclêôtit loại A lớn hơn loại nuclêôtit kia
Hai gen I và II có tổng khối lượng 117.10^4đvC. Độ dài của gen I kém gen II 0,153µm. Trong đó:
Gen I có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với nuclêôtit loại không bổ sung bằng 150.
Gen II có X<A và có tích số giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung nhau bằng 5,25%.
a. Xác định số chu kì xoắn của mỗi gen.
b. Tính tỉ lệ % và số lượng nuclêôtit từng loại của mỗi gen
Một gen có chiều dài 4284 A. Trên mạch 1 của gen có số nu loiaj G=X; A=3G; T=2X
a) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch của gen và trên cả gen
b)Nếu mạch 1 của gen nói trên chỉ đc tạo nên từ 2 nu A,G và tỉ lệ A/G=2/3 là mạch gốc . Hãy tính số lượng từng loại bộ ba được tạo thành