Phân tích thành nhân tử
a) 4(x^2-y^2)+4x+1
b)9(x^2-y^2)+6y-1
c) 16(2x+3)^2-9(5x-2)^2
Phân tích đa thức thành các nhân tử:
a)x^2-(a+b)x+ab
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
c)4x+4y-x^2(x+y)
d)y^2+y-x^2+x
e)4x^2-2x-y^2-y
f)9x^2-25y^2-6x+10y
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)(5x-4)(4x-5)-(x-3)(x-2)-(5x-4)(3x-2)
b)(5x-4)(4x-5)+(5x-1)(x+4)+3(3x-2)(4-5x)
c)(5x-4)^2+(16-25x^2)+(5x-4)(3x+2)
d)x^4-x^3-x+1
e)x^6-x^4+2x^3+2x^2
a)x^2-(a+b)x+ab
= x^2 - ax - bx + ab
= (x^2 - ax) - (bx - ab)
= x(x-a) - b(x-a)
= (x-b)(x-a)
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
=
c)4x+4y-x^2(x+y)
= 4(x + y) - x^2(x+y)
= (4-x^2) (x+y)
= (2-x)(2+x)(x+y)
d) y^2+y-x^2+x
= (y^2 - x^2) + (x+y)
= (y-x)(y+x)+ (x+y)
= (y-x+1) (x+y)
e)4x^2-2x-y^2-y
= [(2x)^2 - y^2] - (2x +y)
= (2x-y)(2x+y) - (2x+y)
= (2x -y -1)(2x+y)
f)9x^2-25y^2-6x+10y
=
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
a.
\(1-4x^2=\left(1-2x\right)\left(1+2x\right)\)
b.
\(8-27x^3=\left(2\right)^3-\left(3x\right)^3=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\)
c.
\(27+27x+9x^2+x^3=x^3+3.x^2.3+3.3^2.x+3^3\)
\(=\left(x+3\right)^3\)
d.
\(2x^3+4x^2+2x=2x\left(x^2+2x+1\right)=2x\left(x+1\right)^2\)
e.
\(x^2-y^2-5x+5y=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-5\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-5\right)\)
f.
\(x^2-6x+9-y^2=\left(x-3\right)^2-y^2=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
g. 10x(x-y)-6y(y-x)
=10x(x-y)+6y(x-y)
=(x-y)(10x+6y)
h.x2-4x-5
=(x-5)(x+1)
i.x4-y4 = (x2-y2)(x2+y2)
B2.
a.5(x-2)=x-2
⇔5(x-2)-(x-2)=0
⇔4(x-2)=0
⇔x=2
b.3(x-5)=5-x
⇔3(x-5)+(x-5)=0
⇔4(x-5)=0
⇔x=5
c.(x+2)2-(x+2)(x-2)=0
⇔(x+2)[(x+2)-(x-2)]=0
⇔4(x+2)=0
⇔x=-2
1/ phân tích đa thức thành Nhân tử
a. (2x + y) ^3 - 16( 2x-y)
b. 25( x+ 2y) ^2 - 16 (2x- y)
c. 4/9 ( x -3y) ^2 - 0.04 (x+y) ^2
2/ tính giá trị của biểu thức
A= x^3y^2 - x^2y^3 - 2x + 2y tại x= -1, y = -2
B= 5x^2 - 3x + 3y - 5y^2 tại x=3, y= 1
C= -x^2 + 5x - 2xy + 10y tại x=2 và y=1
3/ tìm GTNN của biểu thức
A=x^2 - 2x -6
B=9x^2 - 6x
C= x^2 + 12x
D= 4x^2 + 5x
E= 5x^2 - 4√5x + 7
Nhờ các bạn giúp mình nhé, 2/9 là mình cần lắm rồi, thanks
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1)3x(x-1)+5(x-1)
2)4x (x-2y)-8y (2y-x)
3)a^2 (x-1)+b^2 (1-x)
4)3x (x-a) +4a(a-x)
5)5x (x-y)^2 +10y^2(y-x)^2
6)3x(x-3)^2+9(3-x)^2
7)x(m-a)^2-y(a-m)^2
8)6y^2(x-1)^2+9y(1-x)^2
1) \(3x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(3x+5\right)\)
2) \(4x(x-2y)-8y(2y-x)\)
\(=4x\left(x-2y\right)+8y\left(x-2y\right)\)
\(=\left(4x+8y\right)\left(x-2y\right)\)
\(=4\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)\)
3) \(a^2\left(x-1\right)+b^2\left(1-x\right)\)
\(=a^2\left(x-1\right)-b^2\left(x-1\right)\)
\(=\left(a^2-b^2\right)\left(x-1\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\left(x-1\right)\)
4) \(3x\left(x-a\right)+4a\left(a-x\right)\)
\(=3x\left(x-a\right)-4a\left(x-a\right)\)
\(=\left(x-a\right)\left(3x-4a\right)\)
5) \(5x\left(x-y\right)^2+10y^2\left(y-x\right)^2\)
\(=5x\left(x-y\right)^2+10y^2\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(5x+10y^2\right)\left(x-y\right)^2\)
\(=5\left(x+2y^2\right)\left(x-y\right)^2\)
6) \(3x\left(x-3\right)^2+9\left(3-x\right)^2\)
\(=3x\left(x-3\right)^2+9\left(x-3\right)^2\)
\(=\left(3x+9\right)\left(x-3\right)^2\)
\(=3\left(x+3\right)\left(x-3\right)^2\)
7) \(x\left(m-a\right)^2-y\left(a-m\right)^2\)
\(=x\left(a-m\right)^2-y\left(a-m\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(a-m\right)^2\)
8) \(6y^2\left(x-1\right)^2+9y\left(1-x\right)^2\)
\(=6y^2\left(x-1\right)^2+9y\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(6y^2+9x\right)\left(x-1\right)^2\)
\(=3\left(2y^2+3x\right)\left(x-1\right)^2\)
#Ayumu
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1. C. \(16x^2\left(x-y\right)\)\(-10y\left(y-1\right)\)\(=-2\left(y-x\right)\)\(\left(8x^2+5y\right)\)
2. C. \(\left(x-y\right)\left(x-y-3\right)\)
3. D. \(\left(x-2\right)\left(x+1\right)\)
4. C. \(y\left(x-2\right)\)\(5x\left(x-3\right)\)
5. D. \(3\left(x-2y\right)\)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 0,125(a+1)^3
b, 3x(x+1)^2-5x^2(x+1)+7(x+1)
c, (2x+1)^2-(x-1)^2
d, 9(x+5)^2-(x-7)^2
e, 25(x-y)^2-16(x+y)^2
g, 49(y-4)^2-9(y+2)^2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) (5x-4)^2 -49x^2
b) x^3 +2x^2 +xy^2
c) x^2 -y^2 -x+y
d) 4x^2 -9y^2 +4x -6y
e) -x^2 +5x +2xy -5y -y^2
f) y^2 (x^2 +y) -zx^2 -zy
a) \(\left(5x-4\right)^2-49x^2\)
\(=\left(5x-4\right)^2-\left(7x\right)^2\)
\(=\left(12x-4\right)\left(-2x-4\right)\)
\(=-6\left(3x-1\right)\left(x+2\right)\)
c) \(x^2-y^2-x+y\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)-\left(x-y\right)\)
\(=\left(x+y-1\right)\left(x-y\right)\)
d)\(4x^2-9y^2+4x-6y\)
\(=\left(2x-3y\right)\left(2x+3y\right)+2\left(2y-3y\right)\)
\(=\left(2x-3y\right)\left(2x+3y+2\right)\)
e) \(-x^2+5x+2xy-5y-y^2\)
\(=-\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(5x-5y\right)\)
\(=-\left(x-y\right)^2+5\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(y-x+5\right)\)
f) \(y^2\left(x^2+y\right)-zx^2-zy\)
\(=y^2\left(x^2+y\right)-z\left(x^2+y\right)\)
\(=\left(y^2-z\right)\left(x^2+y\right)\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) \(3x^3y^2-6xy\)
2) \(\left(x-2y\right).\left(x+3y\right)-2.\left(x-2y\right)\)
3) \(\left(3x-1\right).\left(x-2y\right)-5x.\left(2y-x\right)\)
4) \(x^2-y^2-6y-9\)
5) \(\left(3x-y\right)^2-4y^2\)
6) \(4x^2-9y^2-4x+1\)
8) \(x^2y-xy^2-2x+2y\)
9) \(x^2-y^2-2x+2y\)
Bài 2: Tìm x:
1) \(\left(2x-1\right)^2-4.\left(2x-1\right)=0\)
2) \(9x^3-x=0\)
3) \(\left(3-2x\right)^2-2.\left(2x-3\right)=0\)
4) \(\left(2x-5\right)\left(x+5\right)-10x+25=0\)
Bài 2:
1: \(\left(2x-1\right)^2-4\left(2x-1\right)=0\)
=>\(\left(2x-1\right)\left(2x-1-4\right)=0\)
=>(2x-1)(2x-5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
2: \(9x^3-x=0\)
=>\(x\left(9x^2-1\right)=0\)
=>x(3x-1)(3x+1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x-1=0\\3x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{3}\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
3: \(\left(3-2x\right)^2-2\left(2x-3\right)=0\)
=>\(\left(2x-3\right)^2-2\left(2x-3\right)=0\)
=>(2x-3)(2x-3-2)=0
=>(2x-3)(2x-5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}2x-3=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
4: \(\left(2x-5\right)\left(x+5\right)-10x+25=0\)
=>\(2x^2+10x-5x-25-10x+25=0\)
=>\(2x^2-5x=0\)
=>\(x\left(2x-5\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
1: \(3x^3y^2-6xy\)
\(=3xy\cdot x^2y-3xy\cdot2\)
\(=3xy\left(x^2y-2\right)\)
2: \(\left(x-2y\right)\left(x+3y\right)-2\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\cdot\left(x+3y\right)-2\cdot\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+3y-2\right)\)
3: \(\left(3x-1\right)\left(x-2y\right)-5x\left(2y-x\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(x-2y\right)+5x\left(x-2y\right)\)
\(=(x-2y)(3x-1+5x)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(8x-1\right)\)
4: \(x^2-y^2-6y-9\)
\(=x^2-\left(y^2+6y+9\right)\)
\(=x^2-\left(y+3\right)^2\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x+y+3\right)\)
5: \(\left(3x-y\right)^2-4y^2\)
\(=\left(3x-y\right)^2-\left(2y\right)^2\)
\(=\left(3x-y-2y\right)\left(3x-y+2y\right)\)
\(=\left(3x-3y\right)\left(3x+y\right)\)
\(=3\left(x-y\right)\left(3x+y\right)\)
6: \(4x^2-9y^2-4x+1\)
\(=\left(4x^2-4x+1\right)-9y^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2-\left(3y\right)^2\)
\(=\left(2x-1-3y\right)\left(2x-1+3y\right)\)
8: \(x^2y-xy^2-2x+2y\)
\(=xy\left(x-y\right)-2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(xy-2\right)\)
9: \(x^2-y^2-2x+2y\)
\(=\left(x^2-y^2\right)-\left(2x-2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-2\right)\)
1. Rút gọn biểu thức x(x-y)-y(x+y)+x^2+y^2
2. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) a^3-a^2x-ay^2+xy^2
b) 5x^2-4x+10xy
c) 12x-9--4x^2
d) 8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3
e) 5x^2-4x+10xy-8y
3. Điền vào chỗ trống :
a) (1/2x-y)^2=1/4x^2-.....+y^2