Cho tứ giác ABCD xác định điểm O sao cho
a,vectơ OB + 4 vectơ OC = 2 vectơ OD
b,Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức /vectoMB + 4vectoMC -2vecto MD/= /vécto 3MA/
Cho tứ diện ABCD a) Trên cạnh AB, CD lần lượt lấy 2 điểm M,P sao cho vectơ MA = -vectoMB, vectoCP =1/2vecto CD. Xác định 2 điểm M,P b) chứng minh rằng vectơ MN = 1/2(vectơ AD+BC)
1. Cho tam giác ABC có trung tuyến AI.Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng với mọi điểm O?
A. vectơ OA + vectơ OB + vectơ OC = 3 vectơ OI
B. 2 vectơ OA + vectơ OB + vectơ OC = vectơ 0
C. vectơ OA + vectơ OB + vectơ OC = vectơ 0
D. 2 vectơ OA + vectơ OB + vectơ OC = 4 vectơ OD
Cho tứ giác ABCD. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AB, CD và O là trung điểm cừa. Chứng minh rằng: vectơ OA+OB+OC+OD= vectơ 0
Giải chi tiết giúp e với ạ e đang cần gấp ạ
\(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}+\overrightarrow{OC}+\overrightarrow{OD}=2\cdot\left(\overrightarrow{OE}+\overrightarrow{OF}\right)=\overrightarrow{0}\)
Cho tam giác ABC.
a. Xác định điểm M thoả mãn đẳng thức vectơ: 2 vecto MA - vecto MB + vecto MC = vecto 0
b. Chứng minh rằng: 2 vecto OA - vecto OB + vecto OC = 2 vecto OM với điểm O bất kỳ
Cho hình vuông ABCD có cạnh là 10, M là trung điểm của BC.
a) Tính giá trị của | vectơ AB+ vectơ AD| và vectơ DM. vectơ DA
b)Tìm tập hợp điểm P thỏa mãn vectơ PA.vectơ BC=10
Cho tam giác ABC. M là trung điểm BC, D là trung điểm ÂM. Chứng minh: hai lần vectơ OA + vectơ OB + vectơ OC = 4 lần vectơ OD ,với O tùy ý
Cho trước hai điểm A, B phân biệt. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn |vectơ MA| = |vectơ MB|
MÌnh cần gấp ạ, mình cảm ơn trước ạ
a,gọi I là trung điểm của AB, vì A và B là 2 điểm cố định => I cũng cố định
=> vt IA+vt IB=0
=>|vt MA+vtMB|=|vtMA-vtMB|
<=> |vtMI+vtIA+vtMI+vtIB|=|vtMI+vtMA-vtMI-vtIB|
<=>|2.vtMI|=|vtBA|
<=> 2,MI=BA
=> MI=BA/2
=> M thuộc (I;AB/2)
Mình cảm ơn bạn nhiều ạ ^^
ko cần cảm ơn đâu vì mik tháy bạn cần gấp nên mik đưa cho câu trả lời ý mà
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 và một điểm O tùy ý. Tính độ dài của các vectơ sau:
a) \(\overrightarrow a = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OD} ;\)
b) \(\overrightarrow b = \left( {\overrightarrow {OC} - \overrightarrow {OA} } \right) + \left( {\overrightarrow {DB} - \overrightarrow {DC} } \right)\).
Ta có: \(AB = BC = CD = DA = 1;\)
\(AC = BD = \sqrt {A{B^2} + B{C^2}} = \sqrt {{1^2} + {1^2}} = \sqrt 2 \)
a) \(\overrightarrow a = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {DO} = \left( {\overrightarrow {DO} + \overrightarrow {OB} } \right) = \overrightarrow {DB} \)
\( \Rightarrow \left| {\overrightarrow a } \right| = \left| {\overrightarrow {DB} } \right| = DB = \sqrt 2 \)
b) \(\overrightarrow b = \left( {\overrightarrow {OC} - \overrightarrow {OA} } \right) + \left( {\overrightarrow {DB} - \overrightarrow {DC} } \right)\)
\( = \left( {\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {AO} } \right) + \left( {\overrightarrow {DB} + \overrightarrow {CD} } \right) = \left( {\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {OC} } \right) + \left( {\overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DB} } \right)\)
\( = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AB} \)
\( \Rightarrow \left| {\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} } \right| = AB = 1\)
Chú ý khi giải:
Khi có dấu trừ phía trước ta thường thay bằng vectơ đối của nó và ngược lại