mik ko viết được hỗn số trên máy thính mong các bạn thông cảm !
tám và một phần hai trừ ba và năm phần sáu
viết các hỗn số sau
ba mươi tám và bảy phần mười lăm
sáu và chín phần mười
hai trăm mười hai và ba phần bảy
\(38\dfrac{7}{15}\)
\(6\dfrac{9}{10}\)
\(212\dfrac{3}{7}\)
\(\frac{3}{4}x\frac{5}{6}-\frac{1}{6}=\frac{11}{24}\)
\(4\frac{8}{5}-\frac{2}{3}=\frac{28}{5}-\frac{2}{3}=\frac{74}{15}\)
Viết các hỗn số sau thành số thập phân và nêu cách làm.
bốn một phần hai
ba bốn phần năm
hai ba phần bốn
một mười hai phần hai lăm
Thông cảm mọi người em ko biết viết Phân số trong olm
Viết các câu sau:
a]-Ba mươi sáu phần trăm:......
b]-Một trăm linh hai và sáu phần tám:...
c]-Một trăm mét vuông, một trăm linh hai phần nghìn mét vuông:......
d]-Hai trăm năm mươi phẩy mười sáu phần trăm:....
a) Ba mươi sáu phần trăm: \(36\%\)
b) Một trăm linh hai và sáu phần tám: \(102\dfrac{6}{8}\)
c) Một trăm mét vuông, một trăm linh hai phần nghìn mét vuông:
\(100m^2\dfrac{102}{1000}m^2=100\dfrac{102}{1000}\left(m^2\right)\)
d) Hai trăm năm mươi phẩy mười sáu phần trăm: \(250,16\%\)
a)36/100
b)102 VA 6/8
C)100m2,102/1000 m2
D)250,16/100=25016/10000
1:Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười.
b) Năm mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
c) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.
d) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
e) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
đọc các số thập phân gồm :
Hai mươi ba đơn vị,tám phần trăm :.......................................................................
Sáu đơn vị ,năm phần mười và bảy đơn vị :....................................................................
Một trăm ba mươi tám đơn vị,năm phần trăm : ......................................................................
Không đơn vị ,ba mươi tư phần trăm , hai phần nghìn : .........................................................
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490