Lấy 100g CaCO3 tác dụng vs dd HCL dư. Thu toàn bộ khí CO2 sinh ra cho đi qua dd NaOH 25%(chỉ thu đc muối trung hoà)
a. Hãy tính khối lượng muối thu đc trong dd sau phản ứng
b. Tính khối lượng dd NaOH đã dùng
Cho 18,4 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng với dd HCl dư. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua 150 ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa. Tính % khối lượng muối trong A.
\(n_{BaCO_3}=\dfrac{19.7}{197}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0.15\cdot1=0.15\left(mol\right)\)
\(n_{MgCO_3}=a\left(mol\right),n_{CaCO_3}=b\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_A=84a+100b=18.4\left(g\right)\left(1\right)\)
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(n_{CO_2}=a+b\left(mol\right)\)
TH1 : Không tạo muối axit , Ba(OH)2 dư
\(\Rightarrow n_{CO_2}=n_{BaCO_3}=0.1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a+b=0.1\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=-0.525,b=0.625\left(L\right)\)
TH2 : Phản ứng tạo hai muối vừa đủ
\(n_{CO_2}=0.1+\left(0.15-0.1\right)\cdot2=0.2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a+b=0.1\left(3\right)\)
\(\left(1\right),\left(3\right):a=b=0.1\)
\(\%MgCO_3=\dfrac{8.4}{18.4}\cdot100\%=45.65\%\)
\(\%CaCO_3=54.35\%\)
Khi cho 100g dd HCl tác dụng với CaCO3 ( dư ) thì thu được 4,48l khí ( đktc )
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính nồng độ phần trăm của dd HCl
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
Mol: 0,4 0,2 0,2
b) \(C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5.100\%}{100}=14,6\%\)
c) \(m_{CaCl_2}=0,2.101=20,2\left(g\right)\)
Làm câu b) giúp mình vs aaa Cho 5g hỗn hợp cáo4 và caco3 tác dụng hoàn toàn với 600ml dd hcl 1M, sau phản ứng thu đc 495,8 ml khí ở đkc a) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu b) Tính nồng độ mol của dd các chất sau phản ứng ( thể tích dd ko thay đổi )
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{0,4958}{24,79}=0,02\left(mol\right);n_{HCl}=0,6.1=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
0,02<------0,04<----0,02<-----0,02
\(\Rightarrow n_{HCl\left(p\text{ư}\right)}< n_{HCl\left(b\text{đ}\right)}\left(0,04< 0,6\right)\Rightarrow HCl\) dư, \(CaCO_3\) tan hết
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCO_3}=0,02.100=2\left(g\right)\\m_{CaSO_4}=5-2=3\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) dd sau phản ứng có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl\left(d\text{ư}\right)}=0,6-0,04=0,56\left(mol\right)\\n_{CaCl_2}=0,02\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(HCl\left(d\text{ư}\right)\right)}=\dfrac{0,56}{0,6}=\dfrac{14}{15}M\\C_{M\left(CaCl_2\right)}=\dfrac{0,02}{0,6}=\dfrac{1}{30}M\end{matrix}\right.\)
Cho 1 khối lượng mạt sắt dư vào 150ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí (đktc)
a. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng
b. Tính nống độ mol của dd HCl đã dùng
c. Cho toàn bộ muối trên tác dụng dd NaOH. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi .Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
a, \(n_{Fe}=n_{H_2}=0,45\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,45.56=25,2\left(g\right)\)
b, \(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,9\left(mol\right)\) \(\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,9}{0,15}=6\left(M\right)\)
c, \(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4H_2O\)
Theo PT: \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{FeCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=0,225\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=0,225.160=36\left(g\right)\)
Cho 120g dd axit axetic tác dụng vừa đủ với 12.5 g hỗn hợp A gồm 2 muối NaCl và CaCO3. Sau phản ứng thu đc 0.896l khí ở đktc a) viết PTHH. Tính phần trăm khối lượng có trg hỗn hợp B b) tính nồng độ % c) cho toàn bộ khí thu đc sục với NaOH dư tính KL muối tạo thành biết H=85%
\(CH_3COOH+NaCl\rightarrow CH_3COONa+HCl\)
\(2CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+H_2O+CO_2\)
2 1 1 1 1 (mol)
0,08 0,04 0,04 0,04 0,04 (mol)
\(nCO_2=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)
\(mCaCO_3=0,04.100=4\left(g\right)\)
=> \(mNaCl=12,5-4=8,5\left(g\right)\)
( không thấy hh B )
c ) .
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
1 2 1 1 (mol)
0,04 0,08 0,04 0,04 (mol)
\(mNa_2CO_3=0,04.106=4,24\left(g\right)\)
\(mNa_2CO_{3\left(thựctế\right)}=\)\(\dfrac{4,24.85\%}{100\%}=3,604\left(g\right)\)
trung hòa 400ml dd hcl 0,1M bằng dd NaOH 2M.
a) Tính nồng độ mol của dd muối thu được?
b) nếu cho dd axit trên tác dụng với CaCO3. tính khối lượng CaCO3 để phản ứng vừa đủ và thể tích khí sinh ra (đktc)?
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCL dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa O2.Nung kết tủa O2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCL2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCL dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa O2.Nung kết tủa O2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCL2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q
5,Cho đá vôi tác dụng với dd axit HCl thu đc 26,88l CO2 (ở đkxd). Dẫn toàn bộ lượng CO2 thu được vào 1 dd NaOH 5%.Tính khối l muối tạo thành biết khối l riêng của NaOh là 28g/ml
\(PTHH:CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ n_{CO_2}=\dfrac{26,88}{22,4}=1,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{Na_2CO_3}=1,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{muối}=m_{Na_2CO_3}=1,2\cdot106=127,2\left(g\right)\)