A = { x ∈ R | |x| ≤ 1 }
B = { x ∈ R | 0 < x ≤ 3 }
Tìm A giao B, A hợp B, A \ B, B \ A
Cho các tập hợp
A={x∈R|-3≤x≤2}
B={x∈R|0<x≤8}
C={x∈R|x<-1}
D={x∈R|x≥6}
Xác định các tập hợp (A giao B)hợp C;A hợp (B giao C);(A giao C )hiệu B;(D hiệu B)giao A
A=[-3,2] B=(0,8] C=(-\(\infty\),-1) D=[6,+\(\infty\))
(A\(\cap\)B)\(\cup\)C=(-\(\infty\),2]
A\(\cup\)(B\(\cap\)C)=[-3,2]
(A\(\cap\)C)\B=[-3,-1)
(D\B)\(\cap\)A=[-3,+\(\infty\))
Cho A= { x∈ R/ /x+2/ >2 , B= { x∈ R/ /x+4/ ≥ 3 , C= [ -5; 3)
Tìm A hợp B , A giao (B hợp C), ( A hợp B) giao (B hợp C)\(_{\left|x+2\right|}\)\(\left|x+2\right|\)
Cho tập hợp A={x€R||x-2|>=3}. B=x€R,|1:|x+3|>2
Tìm A hợp B
A giao B
A hiệu B
B hiệu A
Xác định các tập hợp A U B, A\C, A giao B, B giao C biết:
A = {x thuộc R| -2 ≤ x ≤ 2}
B = {x thuộc R| x ≥ 3}
C = (-∞;0)
\(A=\left\{x\in R|-2\le x\le2\right\}\)
\(B=\left\{x\in R|x\ge3\right\}\)
\(C=\left(-\infty;0\right)\)
\(A\cup B=\left[-2;2\right]\cup[3;+\infty)\)
\(A\)\\(C=\left[0;2\right]\)
\(A\cap B=\varnothing\)
\(B\cap C=\varnothing\)
Cho A={x€R/2x-2≥0} B={x€R/9-3x≥0} a) biểu diễn A,B thành khoảng,đoạn ,nửa khoảng b)Tìm A giao B ,A hợp B , A\B,B\A c) Liệt kê các tập hợp con của tập hợp
a: A=[1;+∞)
B=(-∞;3]
b: A giao B=[1;3]
A hợp B=R
A\B=(3;+∞)
B\A=(-∞;1)
cho tập hợp A = ( x thuộc R / 3<= x < 5 ) và tập B ( x thuộc R / giá trị tuyệt đối của x - 1 >= 3 ) . Tìm A giao B , A hợp B , hiệu của A và B
Tìm A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A, CRA, CRB.
1. A = {x ∈ R | x ≤ 2}, B = {x ∈ R | x > 5}.
2. A = {x ∈ R | x < 0 hay x ≥ 2}, B = {x ∈ R | − 4 ≤ x < 3}.
3. A = {x ∈ R | |x − 1| < 2}, B = {x ∈ R | |x + 1| < 3}.
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp A={x∈R, f(x)=0}, B={x∈R,g(x)=0}, C={x∈R,f2(x)+g2(x)=0}. Mệnh đề nào đúng và giải thích:
A. C= A hợp B
B. C=A giao B
C. C=A/B
D. C=B/A
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp A={x∈R, f(x)=0}, B={x∈R,g(x)=0}, C={x∈R,f(x)g(x)=0 } . Mệnh đề nào đúng và giải thích:
A. A hợp B
B. A giao B
C. A/B
D. B/A