\(A=\left\{x\in R|-1\le x\le1\right\}\)
\(B=\left\{x\in R|0< x\le3\right\}\)
* \(A\cap B\)= (0;1]
* A\(\cup\)B = [-1; 3]
* A\B = [-1;0]
*B\A = (1;3]
\(A=\left\{x\in R|-1\le x\le1\right\}\)
\(B=\left\{x\in R|0< x\le3\right\}\)
* \(A\cap B\)= (0;1]
* A\(\cup\)B = [-1; 3]
* A\B = [-1;0]
*B\A = (1;3]
Cho các tập hợp
A={x∈R|-3≤x≤2}
B={x∈R|0<x≤8}
C={x∈R|x<-1}
D={x∈R|x≥6}
Xác định các tập hợp (A giao B)hợp C;A hợp (B giao C);(A giao C )hiệu B;(D hiệu B)giao A
cho tập hợp A={ x thuoc R| 2x+m>=0}, B={x thuoc R|x-2m>0} tính tổng S tất cả các số nguyên của tham số m để {1} tập con A giao B
Cho A = {x ∈ R|x - 2m - 1 ≥ 0} B = {x ∈ R| x² - (2m + 1)x + 2m ≤ 0 Tìm m để A ∩ B khác ∅ Tìm m để A \ B = A
Bài 2: Tìm A Hợp B, A giao B, A\B, B\A
1) A =(-2;1), B=[-3;5]
2) A =(-∞;2], B =[-4;7)
3) A =(-4;3], B= (-3;5)
4) A =(4;7], B= (-∞;5)
5) A =[-2/3;1], B =[-2;5]
Bài 3: Viết tập hợp A, B dưới dạng khoảng, đoan, nửa đoạn, nửa khoảng và xác định, A hợp B, A giao B, A\B, B\A
A = { x ∈ R | x < - 2}, B={ x ∈ R|x ≤ - 4}
Cho A={ xϵR | x ≤ 25}
B={xϵR| -4<x<5}
C={ xϵR| x≤ -4}
1) Viết các tập hợp trên dưới dạng đoạn , khoảng, nửa khoảng
2) Tìm A giao B , A hợp B , A\B, B\A, A giao C, A\C, CRA, CRB,CR(A\C) và biểu diễn trên trục số
Tìm A \(\cup\) B, A \(\cap\) B, A \ B, B \ A, CRA, CRB và biểu diễn chúng trên trục số:
a) A= {x ϵ R | x<0 hay x \(\ge\) 2}, B= {x ϵ R | -4 \(\le\) x \(\le\) 3}
b) A= {x ϵ R | 2 < |x| < 3}, B= {x ϵ R | |x| \(\ge\) 4}
c) A= {x ϵ R | \(\frac{1}{\left|x-2\right|}>2\)}, B= {x ϵ R | |x-1| <1}
Tìm giao hợp hiệu
A={x thuộc R / x < -1}
B={x thuộc R/ x >= 5}
A={x∈R | x-2≥0 }, B={x∈R | x-5>0}.
Tính B\A.
cho A = ( âm vô cực đến 4),b=(0 đến dương vô cực) tìm A giao B, A hợp B, A hiệu B,B hiệu A, R hiệu A,R hiệu B