Câu 1: Cân = các phản ứng sau:
a) H2 + O2 --- H2O
b) KMnO4 ---> K2MnO4 +MnO2 + O2
c) Fe + CuCl2 ---> FeCl2 + Cu
d) Al + HCl ---> AlCl3 + H2
e) Fe (OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
(mink đag cần gấp)
phản ứng thế : Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Fe2O3+H2 Fe + H2O
Cu + AgNO3 → Ag + Cu(NO3)2
=> nguyên tố có độ hoạt động hóa học mạnh sẽ thay thế cho nguyên tố có độ hoạt động hóa học yếu hơn trong hợp chất của nguyên tố này
Lập PTHH:
VD: Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a. Fe + O2 -----> Fe3O4. b. NaOH + AlCl3--->Al(OH)3 + NaCl
c. K + H2O ---> KOH + H2 d. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
e. CnH2n + O2---> CO2 + H2O g. FeClx + Ba(OH)2 ---> BaCl2 + Fe(OH)x
\(a.3Fe+2O_2\overset{t^o}{--->}Fe_3O_4\)
\(b.3NaOH+AlCl_3--->3NaCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(c.2K+2H_2O--->2KOH+H_2\uparrow\)
\(d.2KMnO_4\overset{t^o}{--->}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(e.2C_nH_{2n}+3nO_2\overset{t^o}{--->}2nCO_2\uparrow+2nH_2O\)
\(g.2FeCl_x+xBa\left(OH\right)_2--->xBaCl_2+2Fe\left(OH\right)_x\downarrow\)
hoàn thành các Pt phản ứng dưới đây
a) Fe + O2 ---> Fe3O4
b) Al + HCl ---> AlCl3 + H2
c) Fe + Cl2 ---> FeCl3
d) KClO3 ---> KCl + O2
e) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
f) P2O5 + H2o ---> H3PO4
g) K2O + H2O ---> KOH
h) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
a)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
b)
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
c)
Fe + 3/2Cl2 -to-> FeCl3
d)
2KClO3-to-> 2KCl + 3O2
e)
2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O
f)
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
g)
K2O + H2O => 2KOH
h)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
Hoàn thành các phương trình phản úng dưới đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Fe + O2 ----t-----> Fe3O4
Al + HCl---------> AlCl3 + H2
Al + Fe2O3---t(nhiệt độ)-------> Al2O3 + Fe
Fe + Cl2 ---t-----> FeCl3
FeCl2 + Cl2 ---t---> FeCl3
Na + H2O ------>NaOH
KClO3 ------t---> KCl + O2
SO3 H2O ---------> H2SO4
Fe + HCl -----> FeCl2 + H2
Fe(OH)3 ------t---> Fe2O3 + H2O
KMnO4 ----t----> K2MnO4 + MnO2 + O2
P2O5 + H2O -----> H3PO4
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\left(HH\right)\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\left(The\right)\\ 2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\left(The\right)\)
Cứ tiếp tục mà cân bằng nhé bạn :v mình vã quá rồi, bạn chỉ cần để ý nếu như
-bên chỗ chất phản ứng với sản phẩm mà lớn hơn 2 chất hay hợp chất gì đấy thì cứ đem vô phản ứng thế
- số chất phản ứng là lớn hơn hoặc bằng 2 trở lên còn sản phẩm là 1 thì cho vô phản ứng hóa hợp
- số chất phản ứng là 1 còn sản phẩm lớn hơn hoặc bằng 2 thì cho vô phản ứng phân hủy
Hãy lập phương trình hóa học của các sơ đồ các phản ứng hóa học sau:
a. K + Cl2 -- --> KCl
b. H2 + CuO -- --> Cu + H2O
c. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
d. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
e. Al + Cl2 -- --> AlCl3
f. KMnO4 -- --> K2MnO4 + MnO2 + O2
\(a.2K+Cl_2\rightarrow2KCl\\ b.H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\\ c.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ d.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(e.2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\\ f.2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Cân bằng các PTHH sau và xác định loại phản ứng t° a) KMnO4 -----------> K2MnO4 + MnO2 + O2 t° b) Cu + O2 -----------> CuO t° c) H2 + Fe3O4 -------------> Fe + H2O d) H2O + P2O5 ---------> H3PO4
$a)2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$ (phân hủy)
$b)2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO$ (hóa hợp)
$c)4H_2+Fe_3O_4\xrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O$ (thế)
$d)3H_2O+P_2O_5\to 2H_3PO_4$ (hóa hợp)
\(KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) (phản ứng phân hủy )
2Cu + O2 -to-> 2CuO ( phản ứng hóa hợp )
4H2+ Fe3O4 -to-> 3Fe + 4H2O ( phản ứng thế )
3H2O +P2O5 -> 2H3PO4 ( Phản ứng hóa hợp )
cân bằng nè
a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
=> Phản ứng phân hủy
b) 2Cu+ O2 → 2CuO
=> Phản ứng hóa hợp
c) 4H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O
=> Phản ứng thế
d) 3H2O + P2O5→ 2H3PO4
=> Phản ứng hóa hợp
Câu 1:Lập pthh và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất: 1)KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2 2)Al(OH)3+H2SO4-->Al2(OH4)3+H2O 3)Na+O2-->K2O 4)Al+Cl2-->AlCl3 5)Fe(OH)3-->Fe2O3+H2O 6)Fe2O3+HCl-->FeCl3+H2O 7)P+O2-->P2O5 8)Al2O3+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2O 9)Ca+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag 10)Cu+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag Câu 2:hãy tính khối lượng của: a)0,07 mol FeO b)0,25 mol Na2SO4 c)0,03 mol K2SO4 d)0,25 mol H2SO4 Câu 3:hãy tính thể tích: a)1,25 mol khí oxi O2 b)0,125 mol N2
C1:
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+ MnO_2+O_2\)(tỉ lệ 2:1:1:1)
2Al(OH)\(_3\) + 3H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO4)\(_3\) + 6H2O(tỉ lệ 2:3:1:6)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)(tỉ lệ:4:1:2)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)(tỉ lệ:2:3:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)(tỉ lệ:2:1:3)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:6:2:3)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)(tỉ lệ:4:5:2)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:3:1:3)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)(tỉ lệ :1:2:1)
C2/
a,
\(mFeO=0,07.72=5,04g\)
\(mNa_2SO_4=0,25.142=35,5g\)
\(mK_2SO_4=0,03.174=5,22g\)
\(mH_2SO_4=0,25.98=24,5g\)
C3/
a,
\(VO_{2_{đkt}}=1,25.24=30lit\)
\(VO_{2_{đktc}}=1,25.22,4=28lit\)
b,
\(VN_{2_{\left(đkt\right)}}=0,125.24=3lit\)
\(VN_{2_{\left(đktc\right)}}=0,125.22,4=2,8lit\)
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
1.Hoàn thanhd các sơ đồ phản ứng sau:
a) H2O ---> H2 + O2
b) O2 + P ---> P2O5
c) H2+ Fe2O3----> Fe + H2O
d) Na + H2O ----> NaOH+H2
e) K2O + H2O ----> KOH
g) SO3+H2O ----> H2SO4
i) Fe+HCl---->FeCl2 + H2
k) CuO + H2------> Cu +H2O
l) Fe+O2----> Fe3O4
m) KNO3---->KNO2+O2
n) Al+Cl2----> AlCl3
a) H2O ---> H2 + 1/2O2
b) 5O2 + 4P ---> 2P2O5
c) 3H2+ Fe2O3----> 2Fe + 3H2O
d) Na + H2O ----> NaOH+1/2H2
e) K2O + H2O ----> 2KOH
g) SO3+H2O ----> H2SO4
i) Fe+2HCl---->FeCl2 + H2
k) CuO + H2------> Cu +H2O
l) 3Fe+2O2----> Fe3O4
m) KNO3---->KNO2+1/2O2
n) Al+3/2Cl2----> AlCl3
a) 2H2O \(\underrightarrow{to}\) 2H2 + O2
b) 5O2 + 4P \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
c) 3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
d) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
e) K2O + H2O → 2KOH
g) SO3 + H2O → H2SO4
i) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
k) CuO + H2 \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
l) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
m) 2KNO3 \(\underrightarrow{to}\) 2KNO2 + O2
n) 2Al + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2AlCl3
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ Fe+S\rightarrow\left(t^o\right)FeS\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2HgO\rightarrow\left(450^oC-500^oC\right)2Hg+O_2\uparrow\\ CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\)
1. `4P + 5O_2 -> 2P_2O_5`
2.`Ca(OH)_2 + CO_2 -> CaCO_3 \downarrow + H_2O`
3. `2K +2 H_2O -> 2KOH + H_2 \uparrow`
4. `Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2 \uparrow`
5. `2Al + 3H_2SO_4 -> Al_2(SO_4)_3 + 3H_2 \uparrow`
6. `Fe + S -> FeS`
7. `2Al(OH)_3 -> Al_2O_3 + 3H_2O`
8. `2HgO -> 2Hg + O_2 \uparrow`
9. `CuCl_2 + 2KOH -> Cu(OH)_2\downarrow + 2KCl`
10. `Cu(OH)_2 ->CuO + H_2O`