cho hàm số \(\begin{matrix}\\\end{matrix}\)f(x) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x+1}-2.khi,x\ge-1\\3x^2-x+1.khi,x< -1\end{matrix}\right.\)
giá trị f(-3) + f(0) bằng
m.n ơi cứu mkgiúp mk bài này vs mk ko bt trình bày bài giải s cả
Cho hàm số f(x)=\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2\sqrt{x+2}-3}{x-1}\\x^2-1\end{matrix}\right.\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge2\\x< 2\end{matrix}\right.\) Tính P=f(2) + f(-2) bằng bao nhiêu?
A. P=\(\dfrac{8}{3}\) B. P=4 C. P=6 D.P=\(\dfrac{5}{3}\) m.n giúp mk vs chọn đáp án r giải chi tiết ra giúp mk đc ko? tại mk cần nhất là lời giải chi tiết ak để mk hiểu thêmmong m.n giúp mk
hiện tại mk cần lời giải rất gấp ak CẢM ƠN M.N RẤT NHIỀU
Do \(2\in[2;+\infty)\Rightarrow\) khi \(x=2\) thì \(f\left(x\right)=\dfrac{2\sqrt{x+2}-3}{x-1}\Rightarrow f\left(2\right)=\dfrac{2\sqrt{2+2}-3}{2-1}=1\)
\(-2\in\left(-\infty;2\right)\) \(\Rightarrow\) khi \(x=-2\) thì \(f\left(x\right)=x^2-1\Rightarrow f\left(-2\right)=\left(-2\right)^2-1=3\)
\(\Rightarrow P=1+3=4\)
cho hàm số y =f(x) =\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{x-1}\\\sqrt{x+1}\\x^{2^{ }}-1\end{matrix}\right.\)
khi x< 0 ; khi 0 ≤ x ≤ 2 ; khi x>2
a. Tìm tập xác định của hàm số.
b. Tính f(-1), f(0), f(1), f(2), f(3).
a: TXĐ: D=R
b: \(f\left(-1\right)=\dfrac{2}{-1-1}=\dfrac{2}{-2}=-1\)
\(f\left(0\right)=\sqrt{0+1}=1\)
\(f\left(1\right)=\sqrt{1+1}=\sqrt{2}\)
\(f\left(2\right)=\sqrt{3}\)
Tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{-3x+8}+x\\\sqrt{x+7}+1\end{matrix}\right.\)
cái đầu khi x<2, cái sau x≥2
Khi x<2 thì -3x>-6
=>-3x+8>2>0
=>\(y=\sqrt{-3x+8}+x\) luôn xác định khi x<2(1)
Khi x>=2 thì x+7>=9>0
=>\(f\left(x\right)=\sqrt{x+7}+1\) luôn xác định khi x>=2(2)
Từ (1),(2) suy ra tập xác định là D=R
tìm m để hàm số liên tục trên R
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3x^2-3x}{x-1}\\mx+1\end{matrix}\right.\) khi \(x\ne1\); khi \(x=1\)
Khi \(x\ne1\) thì \(f\left(x\right)=\dfrac{3x^2-3x}{x-1}=\dfrac{3x\left(x-1\right)}{x-1}=3x\) hoàn toàn xác định
nên f(x) liên tục trên các khoảng \(\left(-\infty;1\right);\left(1;+\infty\right)\)(1)
\(\lim\limits_{x\rightarrow1}f\left(x\right)=\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{3x^2-3x}{x-1}\)
\(=\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{3x\left(x-1\right)}{x-1}=\lim\limits_{x\rightarrow1}3x=3\cdot1=3\)
\(f\left(1\right)=m\cdot1+1=m+1\)
Để hàm số liên tục trên R thì hàm số cần liên tục trên các khoảng sau: \(\left(-\infty;1\right);\left(1;+\infty\right)\) và liên tục luôn tại x=1(2)
Từ (1),(2) suy ra để hàm số liên tục trên R thì hàm số cần liên tục tại x=1
=>\(f\left(1\right)=\lim\limits_{x\rightarrow1}f\left(x\right)\)
=>m+1=3
=>m=2
xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 1
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}x^2+3x+1\\2x+2\end{matrix}\right.\) khi \(x\ge1\); khi \(x< 1\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow1^+}f\left(x\right)=\lim\limits_{x\rightarrow1^+}x^2+3x+1=1+3\cdot1+1=5\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow1^-}f\left(x\right)=\lim\limits_{x\rightarrow1^-}2x+2=2\cdot1+2=4\)
f(1)=1+3+1=5
=>\(\lim\limits_{x\rightarrow1^+}f\left(x\right)=f\left(1\right)\ne\lim\limits_{x\rightarrow1^-}f\left(x\right)\)
=>Hàm số bị gián đoạn tại x=1
cho hàm số f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x-1},x\ge2\\\dfrac{1}{x-3},x< 2\end{matrix}\right.\) chọn phát biểu sai:
a. f(2)=1
b. f(0)=\(\dfrac{-1}{3}\)
c. f(1)=0
d. f(10)=3
cho hàm số f(x)=\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{x-1}\\\sqrt{x+1}\\x^2-1\end{matrix}\right.\) xϵ(-∞;0) , xϵ[0;2] , xϵ(2;5]. Tính f(4)
\(4\in(2;5]\Rightarrow f\left(4\right)=4^2-1=15\)
Tìm a để các hàm số sau liên tục tại x0
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt{1-x}+\sqrt{1+x}}{x}khix< 0\\a+\dfrac{4-x}{x+2}khi\ge0\end{matrix}\right.\)tại x0 = 0
Lời giải:
Để hàm số trên liên tục tại $x_0=0$ thì:
\(\lim\limits_{x\to 0+}f(x)=\lim\limits_{x\to 0-}f(x)=f(0)\)
\(\Leftrightarrow \lim\limits_{x\to 0+}(a+\frac{4-x}{x+2})=\lim\limits_{x\to 0-}(\frac{\sqrt{1-x}+\sqrt{1+x}}{x})=a+2\)
\(\Leftrightarrow a+2=\lim\limits_{x\to 0-}\frac{\sqrt{1-x}+\sqrt{1+x}}{x}\)
Mà \(\lim\limits_{x\to 0-}\frac{\sqrt{1-x}+\sqrt{1+x}}{x}=-\infty \) nên không tồn tại $a$ để hàm số liên tục tại $x_0=0$
1/ Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm:
a) \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x^2-4}{x^2+x-2};x\ne2\\2x+1;x=2\end{matrix}\right.\) tại \(x_0=2\)
b) \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\left(x+3\right)^3-27;x>0\\x^3+27;x\le0\end{matrix}\right.\) tại \(x_0=0\)
c) \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x^3-6x^2-x+6}{x-1};x>1\\3x+5;x\le1\end{matrix}\right.\) tại \(x_0=1\)
d) \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt{3x+10}-x-4}{x+2};x\ne-2\\-\dfrac{1}{4};x=-2\end{matrix}\right.\) tại \(x_0=-2\)
2/ Tìm \(m\) để hàm số sau liên tục tại điểm đã chỉ ra:
a) \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x^2-3x+2}{\sqrt{x+3}-2};x\ne1\\mx+2;x=1\end{matrix}\right.\) tại \(x_0=1\)
b) \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt[3]{2x^2=9}-3}{2x-6};x\ne3\\m;x=3\end{matrix}\right.\) tại \(x_0=3\)