Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Kim Ngân
Xem chi tiết
Kẹo dẻo
26 tháng 6 2016 lúc 8:15

LLQ và Âu Cơ kết duyên vợ chồng đẻ ra bọc trăm trứng, nở trăm con, chia con cai 
quản địa phương, lập ra nước Văn Lang bắt đầu các thời Vua Hùng. Người Việt Nam 
tự hào về nguồn gốc đẹp đẽ, cao quý “Con Rồng cháu Tiên”. 
2. Đến thời Vua Hùng thứ 6, giặc Ân xâm lược, cậu bé làng Gióng ra đời, lớn lên kì 
lạ… vươn vai thành tráng sĩ… đánh tan giặc rồi bay về trời… Vua nhớ công ơn 
phong là Phù Đổng Thiên Vương… đó là Thánh Gióng- người anh hùng chống giặc 
ngoại xâm trong mơ ước của nhân dân. 
3. Sang đời Hùng Vương thứ 7, vua chọn người con nối ngôi. Lang Liêu làm bánh 
chưng, bánh giầy… Được truyền ngôi. Chàng là người anh hùng sáng tạo văn hóaphong tục tập quán tốt đẹp ấy còn được gìn giữ và lưu truyền đến muôn đời. 
4. Tới đời Hùng Vương thứ 18, Sơn Tinh, Thủy Tinh đều muốn lấy được Mị Nương 
làm vợ. Trận giao tranh của họ diễn ra ác liệt. Son Tinh chiến thắng, Thủy Tinh hàng 
năm dâng nước đánh ghen nhưng đều thất bại. Son Tinh là biểu tượng của người anh 
hùng trị thủy, là ước mơ chế ngự thiên nhiên của người xưa. 
* Khi kể cần có cảm hứng, có thể kể trực tiếp, có thể gián tiếp tạo ra tình huống kể 
cho câu chuyện hấp dẫn. cần thể hiện được lòng tự hào về nguồn cội của dân tộc, khí 
phách của cha ông và lòng biết ơn đối với các vua Hùng

Huỳnh Gia Bảo
28 tháng 6 2016 lúc 17:54

Khổ bạn nhỉ . hum

Chu Kim Ngân
Xem chi tiết
Nguyễn Khánh Huyền
3 tháng 12 2021 lúc 21:05

là sao vậy bạn?

có câu nào muốn hỏi vậy bạn?

qlamm
3 tháng 12 2021 lúc 21:06

câu nào ??? 

bạn nói rõ ra ik

mai phương
3 tháng 12 2021 lúc 21:06

bạn cư ấn vào ô viết câu trả lời là làm dc mà

mà nếu đúng thì tick cho tui vớiiii

Hoàng Nữ Hồng Khánh
Xem chi tiết
Hoàng Nữ Hồng Khánh
11 tháng 1 2022 lúc 18:02

Bạn nào làm giúp mk thì mk sẽ tick cho nha☺️

Doãn Phan Hải Phong
Xem chi tiết
Quỳnh Lan
Xem chi tiết
Vũ Thị Thương
22 tháng 7 2016 lúc 15:24

vì %V=%n , vì đây là hỗn hợp khí ---> 1%H2 là % của thể tich và cũng là % về số mol --->nH2=1%*(1+99)=1(mol) ---> nO2=99%*(1+99)=99 

ta có sơ đồ đường chéo 

nO2 (32)                                    Mtrung bình-2

nH2 (2)         Mtrung bình          32-Mtrung bình

ta có Mtrung bình-2/32-Mtrung bình=nO2/nH2=99/1 

sau đó bạn giải ra tìm đc Mtrung bình

Chúc bạn học tốt

 

Quỳnh Lan
Xem chi tiết
Chụy Ngọc ss
Xem chi tiết
Cô bé bánh bèo
21 tháng 10 2016 lúc 19:06

lớp 6 hả bạn

Đức Nhật Huỳnh
21 tháng 10 2016 lúc 19:07

Tiết 8: KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA LÝ 6

HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014

I. Mục tiêu:

- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học.

- Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất, Tỉ lệ bản đồ, Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí, Kí hiệu bản đồ.

II. Hình thức kiểm tra:

Kết hợp: Trắc nghiệm và tự luận

III. Ma trận đề:

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng cấp độ thấp

VD cấp độ cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất

- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.

Trình bày được khái niệm kT, VT

20 %TSĐ

= 2 Điểm

50%-1điểm

2 câu

50% - 1 điểm

1 câu

Tỉ lệ bản đồ

Hiểu tỉ lệ bản đồ

Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế và ngược lại

30 %TSĐ

= 3 Điểm

33% = 1đ

1 câu

67% = 2 điểm

1 câu

Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.

Xác định được phương hướng bản đồ

Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.

40%TSĐ = 4 Điểm

25%- 1đ

1 câu

75%- 3 điểm

1 câu

Kí hiệu bản đồ

Biết các loại kí hiệu bản đồ

10%TSĐ

= 1 Điểm

100%- 1 đ 2 câu

TS Đ: 10

TS câu:

Tỉ lệ %:

2 điểm

3 câu

20%

2 điểm

2câu

20%

4 điểm

2 câu

40%

2 điểm

1 câu

20%

TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN

LỚP : 6/

HỌ VÀ TÊN :

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I

Năm học 2013-2014

MÔN : ĐỊA LÝ 6

ĐIỂM

LỜI PHÊ

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)

1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:

Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:

a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4

Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:

a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.

Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:

a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường

c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.

3. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1đ): :

B

 

 

TB

 

Đ

TN

Hình 1

Phần II: T luận (7đ)

Câu 1 ( 1 điểm): Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?

Câu 2 ( 3 điểm): Kinh độ là gì? Vĩ độ là gì?

Áp dụng: Hãy xác định và ghi toạ độ địa lí của các điểm A và B trong hình 2:

20o 10o 0o 10o 20o

A x 20o

10o

0o

B

x 10o

Hình 2

Câu 3 (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?

Áp dụng:

a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?

b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ

có tỉ lệ 1: 1 000 000.

BÀI LÀM

…......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

…............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA LÝ 6

HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)

1. Khoanh tròn vào chũ cái trước ý em cho là đúng nhất:

Câu: 1c, 2b, 3a . Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. -> (1,5 điểm)

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

các đối tượng địa lí. (0,5 điểm)

3. Ghi các hướng còn lại trên hình 1: ( 1,0 đ)

Xác đinh được 4 hướng: ĐB, T, N, ĐN. Mỗi hướng đúng được 0,25 điểm.

Phần II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1: (1 đ)

- Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam. 0.5 điểm

- Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến 0,5 điểm

Câu 2: (3 đ)

- Kinh độ của một địa điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc. 1,0 điểm

- Vĩ độ của một địa điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ tuyến gốc (đường xích đạo). 1,0 điểm

- Áp dung:

20o Đ

A {

20o B 0,5 điểm

10o T

B {

10o N 0.5 điểm

Câu 3: (3 đ)

- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất. 1,0 điểm

- Áp dụng:

a) Bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, thì 5cm trên bản đồ ứng với:

2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km 1,0 điểm

b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000

thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm. 1,0 điểm

- Hết -

 

Chụy Ngọc ss
21 tháng 10 2016 lúc 19:05

nhanh nha mấy bn iêu hahamk học very dốt cái môn Địa 6 lun ýgianroiná ná ná giúp mk đi mk tick choyeu

nguyen hoang phuong anh
Xem chi tiết
nguyen hoang phuong anh
Xem chi tiết
Phương Trâm
3 tháng 11 2016 lúc 15:49

Đề gì bạn?

 

Hạnh Quang
3 tháng 11 2016 lúc 17:55

ghi ra đi