Tiết 8: KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA LÝ 6
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học.
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất, Tỉ lệ bản đồ, Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí, Kí hiệu bản đồ.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp: Trắc nghiệm và tự luận
III. Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
VD cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.
Trình bày được khái niệm kT, VT
20 %TSĐ
= 2 Điểm
50%-1điểm
2 câu
50% - 1 điểm
1 câu
Tỉ lệ bản đồ
Hiểu tỉ lệ bản đồ
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế và ngược lại
30 %TSĐ
= 3 Điểm
33% = 1đ
1 câu
67% = 2 điểm
1 câu
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
Xác định được phương hướng bản đồ
Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.
40%TSĐ = 4 Điểm
25%- 1đ
1 câu
75%- 3 điểm
1 câu
Kí hiệu bản đồ
Biết các loại kí hiệu bản đồ
10%TSĐ
= 1 Điểm
100%- 1 đ 2 câu
TS Đ: 10
TS câu:
Tỉ lệ %:
2 điểm
3 câu
20%
2 điểm
2câu
20%
4 điểm
2 câu
40%
2 điểm
1 câu
20%
TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN
LỚP : 6/
HỌ VÀ TÊN :
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Năm học 2013-2014
MÔN : ĐỊA LÝ 6
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:
a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4
Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:
a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.
Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:
a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường
c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.
3. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1đ): :
B
TB
Đ
TN
Hình 1
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1 ( 1 điểm): Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
Câu 2 ( 3 điểm): Kinh độ là gì? Vĩ độ là gì?
Áp dụng: Hãy xác định và ghi toạ độ địa lí của các điểm A và B trong hình 2:
20o 10o 0o 10o 20o
A x 20o
10o
0o
B
x 10o
Hình 2
Câu 3 (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?
Áp dụng:
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1: 1 000 000.
BÀI LÀM
…......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA LÝ 6
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
1. Khoanh tròn vào chũ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu: 1c, 2b, 3a . Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. -> (1,5 điểm)
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
các đối tượng địa lí. (0,5 điểm)
3. Ghi các hướng còn lại trên hình 1: ( 1,0 đ)
Xác đinh được 4 hướng: ĐB, T, N, ĐN. Mỗi hướng đúng được 0,25 điểm.
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1 đ)
- Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam. 0.5 điểm
- Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến 0,5 điểm
Câu 2: (3 đ)
- Kinh độ của một địa điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc. 1,0 điểm
- Vĩ độ của một địa điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ tuyến gốc (đường xích đạo). 1,0 điểm
- Áp dung:
20o Đ
A {
20o B 0,5 điểm
10o T
B {
10o N 0.5 điểm
Câu 3: (3 đ)
- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất. 1,0 điểm
- Áp dụng:
a) Bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, thì 5cm trên bản đồ ứng với:
2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km 1,0 điểm
b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000
thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm. 1,0 điểm
- Hết -
nhanh nha mấy bn iêu mk học very dốt cái môn Địa 6 lun ýná ná ná giúp mk đi mk tick cho