Ta thu được muối gì, khối lượng bao nhiêu nếu cho 2,24 lít khí H 2 S bay vào :
a. 100 ml dd NaOH 1M
b. 300 ml dd KOH 1M
c. 150 ml dd NaOH 1M
dẫn 3,36 lít khí co2 vào 200 ml dung dịch Naoh dư sau phản ứng thủ được muối no2co3 và nước . A)viết pthh, tính nồng độ dd naoh. B) tính khối lượng và gọi tên muối thu được. C)nếu trung hòa với lượng đ naoh trên thì cần bao nhiu ml dd h2so4 1M?
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Mol: 0,15 0,3 0,15
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
b) Na2CO3: natri cacbonat
\(m_{Na_2CO_3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,15 0,075
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,075}{1}=0,075\left(l\right)=75\left(ml\right)\)
\(n_{CO2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
1 2 1 1
0,15 0,3 0,15
\(n_{NaOH}=\dfrac{0,15.2}{1}=0,3\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\left(M\right)\)
b \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2CO3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
Ten muoi thu duoc : natri cacbonat
c) Pt : \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O|\)
2 1 1 2
0,3 0,15
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{ddH2SO4}=\dfrac{0,15}{1}=0,15\left(l\right)=150\left(ml\right)\)
Chuc ban hoc tot
Trung hòa 200ml dd H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%
a. Tính khối lượng dd NaOH cần dùng?
b. Nếu trung hòa dd 200 ml H2SO4 1M bằng dd KOH 5.6% ( D= 1.045g/ml) thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH?
nH2SO4 = 0.2*1=0.2 mol
2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O
0.4________0.2
mNaOH = 0.4*40=16g
2KOH + H2SO4 --> K2SO4 + H2O
0.4______0.2
mKOH= 0.4*56=22.4g
mddKOH = 22.4*100/5.6=400g
VddKOH = 400/1.045=382.77ml
\(n_{H_2SO_4}=0,2\times1=0,2\left(mol\right)\)
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (1)
a) Theo PT1: \(n_{NaOH}=2n_{H_2SO_4}=2\times0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaOH}=0,4\times40=16\left(g\right)\)
b) H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O (2)
Theo PT2: \(n_{KOH}=2n_{H_2SO_4}=2\times0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KOH}=0,4\times56=22,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddKOH}=\frac{22,4}{5,6\%}=400\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddKOH}=\frac{400}{1,045}=382,78\left(ml\right)\)
Cho 6,16 lít khí NH3 và V ml dd H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng.
A. 14,900g
B. 14,475g
C. 13,325g
D. 147,000g
Cho 200 ml dd NaOH 0,5M tác dụng với 300 ml dd HCl 1M. Sau pư thu được dd A. Tính:
a/ Khối lượng muối tạo thành? b/ Nồng độ mol các chất trong dd A?
a) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,1................0,3
LẬp tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)=> Sau pứ HCl dư
\(m_{NaCl}=0,1.58,5=5,85\left(g\right)\)
b) \(CM_{NaCl}=\dfrac{0,1}{0,2+0,3}=0,2M\)
\(CM_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{\left(0,3-0,1\right)}{0,2+0,3}=0,4M\)
: Trung hoà 200ml dd H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%.
a/ Viết PTHH của phản ứng.
b/ Tính khối lượng dd NaOH đã dùng.
c/ nếu trung hoà dd axit trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng là 1,045g/ml, thì cần bao nhiêu ml dd KOH?
a) H2SO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + 2H2O
b) \(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: H2SO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + 2H2O
0,2---->0,4
=> mNaOH = 0,4.40 = 16 (g)
=> \(m_{dd.NaOH}=\dfrac{16.100}{20}=80\left(g\right)\)
c)
PTHH: H2SO4 + 2KOH --> K2SO4 + 2H2O
0,2---->0,4
=> mKOH = 0,4.56 = 22,4 (g)
=> \(m_{dd.KOH}=\dfrac{22,4.100}{5,6}=400\left(g\right)\)
=> \(V_{dd.KOH}=\dfrac{400}{1,045}=382,775\left(ml\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ pthh:H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,4
\(m_{\text{ }NaOH}=0,4.40=16g\\ m_{\text{dd}NaOH}=\dfrac{16.100}{20}=80g\)
\(pthh:H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,4
\(m_{KOH}=0,4.56=22,4g\\
m_{\text{dd}KOH}=\dfrac{22,4.100}{5,6}=400g\\
V_{\text{dd}}=\dfrac{400}{1,045}=382,7ml\)
\(V_{dd}=\dfrac{22,4}{1,045}=21,4354ml\)
1.cho 150g dd so2, 3.4% td với 250 ml dd NaOH 1M. tính khối lượng muối tạo thành spu
2.cho khí sinh ra khi đổ 10g FeS vào 16,6 ml dd HCl 20% (D=1,1g/ml) td với khí oxi dư thu được khí X và hơi nước. Cho khí X đi vào 500ml dd NaOH 0,1M. Xác định tên và nồng độ mol của muối được tạo thành trong dd
1. Số mol SO2 và NaOH lần lượt là 150.3,4%:64=51/640 (mol) và 0,25.1=0,25 (mol).
\(\dfrac{n_{OH^-}}{n_{SO_2}}\approx3,127>2\) \(\Rightarrow\) Muối thu được chỉ có Na2SO3 (51/640 mol) có khối lượng là 51/640.126=3213/320 (g).
2. FeS + 2HCl (913/9125 mol) \(\rightarrow\) FeCl2 + H2S\(\uparrow\) (913/18250 mol).
2H2S (913/18250 mol) + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2SO2\(\uparrow\) (913/18250 mol) + 2H2O.
Số mol FeS, HCl và NaOH lần lượt là 10:88=5/44 (mol), (20%.1,1.16,6:100%):36,5=913/9125 (mol) và 0,5.0,1=0,05 (mol).
\(\dfrac{n_{OH^-}}{n_{SO_2}}\approx0,9995< 1\) \(\Rightarrow\) Muối thu được chỉ là natri hiđrosunfit hay natri bisunfit (NaHSO3 0,05 mol) có nồng độ mol là 0,05/0,5=0,1 (mol/l).
Cho 200 ml dd H3PO4 1M phản ứng với 130 ml dd NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu được
Cho 6,16 lít khí NH3 (đktc) và V ml dung dịch H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X là
A. 13,325 gam.
B. 147,000 gam.
C. 14,900 gam
D. 14,475 gam.
Đáp án D
Qui đổi : X + NaOH = (NH3 + H3PO4) + NaOH
Có : nNaOH = 3nH3PO4 => nH3PO4 = 0,1 mol
nNH3 = 0,275 mol
Các phản ứng có thể xảy ra :
3NH3 + H3PO4 -> (NH4)3PO4 (1)
2NH3 + H3PO4 -> (NH4)2HPO4 (2)
NH3 + H3PO4 -> NH4H2PO4 (3)
Bảo toàn khối lượng : mmuối = mNH3 + mH3PO4 = 14,475g
hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là
\(n_{SO_2} = \dfrac{4,48}{22,4} = 0,2(mol) ; n_{NaOH} = 0,25(mol)\\ 1<\dfrac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}} = \dfrac{0,25}{0,2} = 1,25 <2 \to Muối\ tạo\ thành : NaHSO_3(a\ mol) ; Na_2SO_3(b\ mol)\\ n_{SO_2} = a + b = 0,2(mol)\\ n_{NaOH} = a + 2b = 0,25(mol)\\ \Rightarrow a = 0,15 ; b = 0,05\\ m_{NaHSO_3} = 0,15.104 = 15,6(gam) \\ m_{Na_2SO_3} = 0,05.126 = 6,3(gam)\)