Cho 7,84 lít khí NH3 phản ứng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 420 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 19,67 g
B. 14,9 g
C. 20,02 g
D. 14,70 g
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32– và SO42–. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X có tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng muối có trong 300 ml X là
A. 71,4 gam.
B. 23,8 gam.
C. 47,6 gam.
D. 119,0 gam.
Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch H2SO4 0,05M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 13. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tối đa thu được là
A. 1,32 gam
B. 4,66 gam
C. 2,33 gam
D. 1,94 gam
Dung dịch X chứa phenylamoni clorua và mononatri glutamat có cùng nồng độ mol/lít. Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Y chứa KOH 0,4 và NaOH 0,8M. Để phản ứng tối đa với các chất trong X cần dùng ít nhất 100 ml Y. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 14,23 gam
B. 16,25 gam
C. 15,61 gam
D. 21,83 gam
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?
A. 71,4 gam.
B. 86,2 gam.
C. 119 gam.
D. 23,8 gam.
Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2 - và SO 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2 - và SO 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al2O3 và Al vào 56,5 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được 0,336 lít khí SO2 thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat cùng 1,4 lít hỗn hợp khí không màu có khối lượng là 2,05 gam, có khí hóa nâu trong không khí. Dẫn từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, thấy lượng NaOH dùng hết tối đa là 130 ml.
+ Phần 2: Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y có khối lượng giảm 1,36 gam so với lượng rắn đem đốt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 14
B. 12
C. 15
D. 13
Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/NH3. CTCT của A là:
A. CH3COOCH2CH2CH3.
B. CH3COO-CH(CH3)2.
C. C2H5COOCH2CH2CH3.
D. C2H5COOCH(CH3)2.