Câu 3: (4đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 𝑎) 7𝑥2𝑦 − 14𝑥𝑦 𝑏) 𝑥𝑦 − 2𝑥 − 5𝑦 + 10 𝑐)𝑥2 −10𝑥−𝑦2 +25
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 𝑥2−19𝑥
b) 𝑥2−2𝑥𝑦+ 𝑦2 - 100
c) xz + yz - 5(x + y)
d) 𝑥2+3𝑥+𝑥𝑦+3𝑦
Giúp em cách làm với ạ
a) \(=x\left(x-19\right)\)
b) \(=\left(x-y-10\right)\left(x-y+10\right)\)
c) \(=\left(z-5\right)\left(x+y\right)\)
d) \(=\left(x+y\right)\left(x+3\right)\)
\(a)x^2-19x\\=x(x-19)\\b)x^2-2xy+y^2-100\\=(x^2-2xy+y^2)-10^2\\=(x-y)^2-10^2\\=(x-y-10)(x-y+10)\\c)xz+yz-5(x+y)\\=(xz+yz)-5(x+y)\\=z(x+y)-5(x+y)\\=(x+y)(z-5)\\d)x^2+3x+xy+3y\\=(3x+3y)+(x^2+xy)\\=3(x+y)+x(x+y)\\=(x+y)(3+x)\)
1) Làm tính nhân
a) 𝑥.(𝑥2–5)
b) 3𝑥𝑦(𝑥2−2𝑥2𝑦+3)
c) (2𝑥−6)(3𝑥+6)
d) (𝑥+3𝑦)(𝑥2−𝑥𝑦)
2)Tính (áp dụng Hằng đẳng thức)
a) (2𝑥+5)(2𝑥−5)
b) (𝑥−3)^2
c) (4+3𝑥)^2
d) (𝑥−2𝑦)^3
e) (5𝑥+3𝑦)^3
f) (5−𝑥)(25+5𝑥+𝑥^2)
g) (2𝑦+𝑥)(4𝑦^2−2𝑥𝑦+𝑥^2)
3)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑥^2+2𝑥
b) 𝑥^2−6𝑥+9
c) 5(𝑥–𝑦)–𝑦(𝑦–𝑥)
d) 2𝑥−𝑦^2+2𝑥𝑦−𝑦
a) 6𝑥^3𝑦^4+12𝑥^2𝑦^3−18𝑥^3𝑦^2
\(1,\\ a,=x^3-5x\\ b,=3x^3y-6x^3y^2+9xy\\ c,=6x^2-6x-36\\ d,=x^3+2x^2y-3xy^2\\ 2,\\ a,=4x^2-25\\ b,=x^2-6x+9\\ c,=9x^2+24x+16\\ d,=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3\\ e,=125x^3+225x^2y+135xy^2+27y^3\\ f,=125-x^3\)
\(g,=8y^3+x^3\\ 3,\\ a,=x\left(x+2\right)\\ b,=\left(x-3\right)^2\\ c,=\left(x-y\right)\left(y+5\right)\\ d,=2x\left(y+1\right)-y\left(y+1\right)=\left(2x-y\right)\left(y+1\right)\\ e,=6x^2y^2\left(xy^2+2y-3x\right)\)
Thực hiện phép tính: (tính hợp lý)
𝑎) (2𝑥−1)(2𝑥+1)(2𝑥−5) ;
𝑏) (𝑥2+𝑥−3)(𝑥2−𝑥+3)
* Gợi ý: Dùng những hằng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi.
\(a,=\left(4x^2-1\right)\left(2x-5\right)=8x^3-20x^2-2x+5\\ b,=\left[x^2+\left(x-3\right)\right]\left[x^2-\left(x-3\right)\right]=x^4-\left(x-3\right)^2\\ =x^4-x^2+6x-9\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử:
p) 𝑥3 − 3𝑥2 + 3𝑥 − 1 + 2(𝑥2 − 𝑥)
r) 𝑥(𝑦2 − 𝑧2 ) + 𝑦(𝑧2 − 𝑥2 ) + 𝑧(𝑥2 − 𝑦2 )
AI giúp mình với!
p) \(x^3-3x^2+3x-1+2\left(x^2-x\right)\\ =\left(x^3-1\right)-\left(3x^2-3x\right)+2x\left(x-1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-3x\left(x-1\right)+2x\left(x-1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x^2+x+1-3x+2x\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)\)
p:Ta có: \(x^3-3x^2+3x-1+2\left(x^2-x\right)\)
\(=\left(x-1\right)^3+2x\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-2x+1+2x\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)\)
r) Tham khảo: https://hoc247.net/hoi-dap/toan-8/phan-tich-da-thuc-x-y-2-z-2-y-z-2-x-2-z-x-2-y-2-thanh-nhan-tu-faq343704.html
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 𝑎+11−𝑎−29 với 𝑎=−47
b) 𝑎−𝑏−22+25+𝑏 với 𝑎=−25;𝑏=23
c) 𝑏−5+𝑎−6−𝑐+7−𝑎+9 với 𝑎=−20,𝑏=14,𝑐=−15
a) \(a+11-a-29=\left(a-a\right)+\left(11-29\right)=-18\)
b) \(a-b-22+25+b=a+\left(b-b\right)+\left(25-22\right)=a+3=\)
\(=\left(-25\right)+3=-22\)
c) \(b-5+a-6-c+7-a+9=\left(a-a\right)+b-c+\left(9+7-5-6\right)\)
\(=b-c+5=14-\left(-15\right)+5=14+15+5=34\)
Hãy chứng minh đẳng thức sau:
a. (𝑎+𝑏)2−(𝑎+𝑏)(𝑎−𝑏)=2(𝑎+𝑏)
b. 𝑥2+𝑦2=(𝑥−𝑦)2+2𝑥𝑦
c. 𝑥2+𝑦2=(𝑥+𝑦)2−2𝑥𝑦
a) \(\left(a+b\right)^2-\left(a+b\right)\left(a-b\right)\)
\(=a^2+2ab+b^2-\left(a^2-b^2\right)\)\(=\left(a^2-a^2\right)+\left(b^2+b^2\right)+2ab\)\(=2b^2+2ab\)\(=2b\left(a+b\right)\)=> đpcm
b) \(\left(x-y\right)^2+2xy\)
\(=x^2-2xy+y^2+2xy\)\(=x^2+y^2\) => đpcm
c) \(\left(x+y\right)^2-2xy\)
\(=x^2+2xy+y^2-2xy\)\(=x^2+y^2\) => đpcm
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 𝑎+11−𝑎−29 với 𝑎=−47
b) 𝑎−𝑏−22+25+𝑏 với 𝑎=−25;𝑏=23
c) 𝑏−5+𝑎−6−𝑐+7−𝑎+9 với 𝑎=−20,𝑏=14,𝑐=−15
a)-47+11-(-47)-29=(-47+47)+(-29+11)=0+(-18)=-18
b)-25-23-22+25+23=(-25+25)+(-23+23)-22=0+0-22=-22
c)14-5+(-20)-6-(-15)+7-(-20)+9=(-20+20)+(-5+15)+(14+7+9)-6 =0+10+30-6=40-6=34
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 𝑎+11−𝑎−29 với 𝑎=−47
Thay \(a=-47\) vào biểu thức ta được :
\(-47+11-\left(-47\right)-29=\)
\(=-47+11+47-29\)
\(=-18\)
Vậy : tại \(a=-47\) , biểu thức có giá trị là \(-18\)
b) 𝑎−𝑏−22+25+𝑏 với 𝑎=−25;𝑏=23
Thay \(a=-25;b=23\) vào biểu thức ta được :
\(-25-23-22+25+23=\)
\(=-22\)
Vậy : tại \(a=-25;b=23\) , biểu thức có giá trị là \(-22\)
c) 𝑏−5+𝑎−6−𝑐+7−𝑎+9 với 𝑎=−20,𝑏=14,𝑐=−15
Thay \(a=-20;b=14;c=-15\) vào biểu thức ta được :
\(14-5+\left(-20\right)-6-\left(-15\right)+7-\left(-20\right)+9=\)
\(=14-5-20-6+15+7+20+9\)
\(=34\)
Vậy : tại \(a=-20;b=14;c=-15\) , biểu thức có giá trị là \(34\)
Bài 4. Chứng minh rằng:
a) (𝑎−𝑏)−(𝑏+𝑐)+(𝑐−𝑎)−(𝑎−𝑏−𝑐)=−(𝑎+𝑏+𝑐)
b) −(𝑎−𝑏−𝑐)+(−𝑎+𝑏−𝑐)−(−𝑎+𝑏+𝑐)=−(𝑎−𝑏+𝑐)
a) Ta có: (a-b)-(b+c)+(c-a)-(a-b-c)
=a-b-b-c+c-a-a+b+c
=-a-b-c(1)
Ta có: -(a+b+c)=-a-b-c(2)
Từ (1) và (2) suy ra (a-b)-(b+c)+(c-a)-(a-b-c)=-(a+b+c)
b) Ta có: -(a-b-c)+(-a+b-c)-(-a+b+c)
=-a+b+c-a+b-c+a-b-c
=-a+b-c(3)
Ta có: -(a-b+c)=-a+b-c(4)
Từ (3) và (4) suy ra -(a-b-c)+(-a+b-c)-(-a+b+c)=-(a-b+c)
Cho các số dương 𝑎, 𝑏, 𝑐. Chứng minh rằng (𝑏 + 𝑐) /(𝑎2 + 𝑏𝑐) + (𝑐 + 𝑎)/ (𝑏2 + 𝑐𝑎) + (𝑎 + 𝑏)/ (𝑐2 + 𝑎𝑏) ≤ 1/ 𝑎 + 1/ 𝑏 + 1/ 𝑐