Để điều chế Fe3O4 bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a) Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi cần dùng ở (đktc) để điều chế được 17,4g oxit sắt từ.
b)Tính số gam KCIO3 cần dùng để có được lượng oxi cần dùng cho phản ứng trên.
trong phòng thí nghiệm, ngta điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a) Tính số gam sắt và thể khí õi cần dùng (đktc) để điều chế đc 69,6 gam oxit sắt từ
b)Tính số gam kaliclorat cần dùng để có lượng oxi dùng cho PƯ trên
giúp mik vs mik đag cần gấp lắm
a)\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{69,6}{232}=0,3\left(m\right)\)
\(PTHH:3Fe+2O_2\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)
tỉ lệ : 3mol 2mol 1mol
số mol : 0,9 0,6 0,3
\(m_{Fe}=0,9.56=50,4\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
b)\(PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
tỉ lệ : 2mol 2mol 3mol
số mol : 0,4 0,4 0,6
\(m_{KClO_3}=122,5.0,4=49\left(g\right)\)
Để điều chế Fe3O4 = cách dùng O để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
a) Tính khối lượng Fe và V khí O cần dùng ở đktc để điều chế đc 17,4g oxit Fe từ
b) Tín số gam KClO3 cần dùng để có đc lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
Thanks~
a)Viết phương trình phàn ứng:
3Fe + 2O2 -------> Fe3O4
số mol của 2,32g Fe3O4 là: 2,32/232=0.01mol
=>nFe=0.01*3=0.03mol=>mFe=0.03*56=1.68...
=>nO2=0.01*2=0.02 mol
=>mO2=0.02*32=0.64(gam)
b)Phương trình phản ứng:
2KMnO4---->K2MnO4 + MnO2 + O2
Mà nO2=0.02 (mol) =>nKMnO4 = 0.02*2=0.04 (mol)
=>mKMnO4=0.04*158=6.32(gam).
a) PTHH: 3Fe + 2O2 --> Fe3O4
Số mol của oxit sắt là: 17,4 : 232 = 0,075 mol
Số mol của Fe là: 3 . 0,075 = 0,225 mol
Số mol của oxi là: 2 . 0,075 = 0,15 mol
Khối lượng của Fe cần dùng là: 0,225 . 56 = 12,6 gam
Thể tích khí oxi là : 0,15 . 22,4 = 3,36 lít
4. Khi đốt cháy sắt trong oxi ở nhiệt độ cao thu được oxit sắt từ Fe3O4. a) Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để điều chế được 6,96 gam Fe3O4 . b) Tính khối lượng kali clorat KClO3 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
a. \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{6,96}{232}=0,03\left(mol\right)\)
PTHH : 3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0,09 0,06 0,03
\(m_{Fe}=0,09.56=5,04\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,06.22,4=1,344\left(l\right)\)
b. PTHH : 2KCl + 3O2 -> 2KClO3
0,06 0,04
\(m_{KClO_3}=0,04.122,5=4,9\left(g\right)\)
4
n Fe3O4=\(\dfrac{6,96}{232}=0,03mol\)
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,09---0,06-----0,03 mol
=>m Fe=0,09.56=5,04g
=>VO2=0,06.22,4=1,344l
b)
2KClO3-to>2KCl+3O2
0,04----------------------0,06 mol
=>m KClO3=0,04.122,5=4,9g
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{6,96}{232}=0,03\left(mol\right)\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ n_{Fe}=3.0,03=0,09\left(mol\right);n_{O_2}=0,03.2=0,06\left(mol\right)\\ a,\Rightarrow m_{Fe}=0,09.56=5,04\left(g\right);V_{O_2\left(đktc\right)}=0,06.22,4=1,344\left(l\right)\\ 2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\uparrow\\ n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}.n_{O_2}=\dfrac{2.0,06}{3}=0,04\left(mol\right)\\ \Rightarrow b,m_{KClO_3}=122,5.0,04=4,9\left(g\right)\)
Để điều chế Fe3O4 người ta dùng Oxi để oxi hóa Sắt ở nhiệt độ cao.
a) Tính khối lượng Sắt và thể tích khí Oxi cần dùng (đktc) để điều chế 17,4 g oxit sắt từ.
b) Tính số g KClO3 cần dùng để được lượng Oxi dùng cho phản ứng trên.
Giúp mình với ạ ^^
nFe3O4 = 17.4/232 = 0.075 (mol)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.225__0.15_____0.075
mFe = 0.225*56=12.6 (g)
VO2 = 0.15*22.4 = 3.36 (l)
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
0.1________________0.15
mKClO3 = 0.1*122.5 = 12.25 (g)
trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi hóa sắt ở nhieeyj độ cao
a) tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế 4,46 g oxit sắt từ
b) tính số gam KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
Sửa đề: 4,46 (g) → 4,64 (g)
a, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{4,64}{232}=0,02\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,06.56=3,36\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=0,04\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=0,04.32=1,28\left(g\right)\)
b, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,08\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,08.158=12,64\left(g\right)\)
Bài 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi để oxi hoá sắt ở nhiệt độ cao .
a. Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 6,96g oxit sắt từ.
b. Tính số gam Kaliclorat cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
a, \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{6,96}{232}=0,03\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 ----to----> Fe3O4
Mol: 0,09 0,06 0,03
\(m_{Fe}=0,09.56=5,04\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=0,06.32=1,92\left(g\right)\)
b,
PTHH: 2KClO3 ----to---> 2KCl + 3O2
Mol: 0,02 0,06
\(m_{KClO_3}=0,02.122,5=2,45\left(g\right)\)
trong phòng thí nghiệm ngta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a, tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ
b, tính ssoos gam KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi cho phản ứng trên
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2.32}{232}=0.01\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\)
\(0.03......0.02.........0.01\)
\(m_{Fe}=0.03\cdot56=1.68\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=0.02\cdot32=0.64\left(g\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.04............................................0.02\)
\(m_{KMnO_4}=0.04\cdot158=6.32\left(g\right)\)
a)
n Fe3O4 = 2,32/232 = 0,01(mol)
3Fe + 2O2 \(\xrightarrow{t^o}\) Fe3O4
0,03....0,02.......0,01...........(mol)
m Fe = 0,03.56 = 1,68(gam)
m O2 = 0,02.32= 0,64(gam)
c)
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
n KMnO4 = 2n O2 = 0,04(mol)
m KMnO4 = 0,04.158 = 6,32 gam
để điều chế 2,32g) oxit sắt từ fe3o4 bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a) viết phương trình hóa học của phản ứng trên
b) tính thể tích khí oxi cần dùng ở ( đktc)
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
a) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b) \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{O_2}=0,02\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\)
c)
PTHH: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,04<-----------------------0,02
=> \(m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32\left(g\right)\)
a, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b, \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=0,02\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\)
c, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,04\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32\left(g\right)\)
Trong phòng thí nghiệm ng ta điều chế oxi sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
a) Tính số gam sắt và thể tích oxi cần dùng để có thể điều chế đc 2,32 (g) oxit sắt từ
b) Tính số gam kali pemanganat KMO4 cần dùng để có đc lượng oxi dùng cho phản ứng trên
a. \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2.32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
0,03 ..0,02 ...... 0,01 (mol)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\\V_{O_2}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,04 ------------------------------------ 0,02 (mol)
\(\rightarrow m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32\left(g\right)\)
a)PTHH: 3Fe+2O2__>Fe3O4
SỐ MOL OXIT SẮT TỪ:2.32/232=0.1MOL
THEO PT:
- ĐỂ TẠO RA 1 MOL Fe3O4 CẦN 2 MOL O2 VẬY ĐỂ TẠO RA 0.1 MOL Fe3O4 CẦN 0.2 MOL O2
- ĐỂ TẠO RA 1 MOL Fe3O4 CẦN 3 MOL Fe VẬY ĐỂ TẠO RA 0.1 MOL Fe3O4 CẦN 0.3 MOL Fe
=>SỐ GAM Fe CẦN: 0.3x56=16.8 g
-THỂ TÍCH KHÍ O2 CẦN: 0.2x22.4=4.48 l
b) PTHH: 2KMnO4 __>MnO2+O2+K2MnO4
Theo PT,để tạo 1 mol O2 cần 2 mol KMnO4
⇒để tạo ra 0.2 mol O2(cần dùng) thì cần 0.4 mol KMnO4
⇒ số g KMnO4 cần là:158*0.4=63.2
P/S: đúng thì nhớ tích vào đấy
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng oxi oxi hoá sắt ở nhiệt độ cao để điều chế được 11,6 gam oxit sắt từ (Fe3O4 ).
a. Tính số gam sắt và thể tích oxi cần dùng ở (đktc) để điều chế được Fe3O4 trên?
b. Tính số gam Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
a, Ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{11,6}{232}=0,05\left(mol\right)\)
PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
___0,15__0,1____0,05 (mol)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
________0,2________________________0,1 (mol)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!