Câu 47: Hãy lập công thức của các hợp chất tạo nên từ các kim loại K(I) ; Ba(II) ; Fe(III) với cá nhóm nguyên tử sau OH(I) ; NO3(I) ; SO4(II) ; CO3(II) ; PO4(III)
Cho các ion: Li+, Ca2+, Al3+, F-, O2-, PO43-. Hãy viết công thức tất cả các hợp chất ion (tạo nên từ một loại cation và một loại anion) có thể được tạo thành từ các ion đã cho. Biết rằng tổng điện tích của các ion trong hợp chất bằng 0.
- \(Li_x^ + F_y^ - \): (+1).x + (-1).y = 0
=> x = y = 1
=> Công thức: LiF
- \(Li_x^ + O_y^{2 - }\): (+1).x + (-2).y = 0
=> x = 2, y = 1
=> Công thức: Li2O
- \(Li_x^ + (P{O_4})_y^{3 - }\): (+1).x + (-3).y = 0
=> x = 3, y = 1
=> Công thức: Li3PO4
- \(Ca_x^{2 + }F_y^ - \): (+2).x + (-1).y = 0
=> x =1, y = 2
=> Công thức: CaF2
- \(Ca_x^{2 + }O_y^{2 - }\): (+2).x + (-2).y = 0
=> x = y = 1
=> Công thức: CaO
- \(Ca_x^{2 + }(P{O_4})_y^{3 - }\): (+2).x + (-3).y = 0
=> x = 3, y = 2
=> Công thức: Ca3(PO4)2
- \(Al_x^{3 + }F_y^ - \): (+3).x + (-1).y = 0
=> x = 1, y = 3
=> Công thức: AlF3
- \(Al_x^{3 + }O_y^{2 - }\): (+3).x + (-2).y = 0
=> x = 2, y = 3
=> Công thức: Al2O3
- \(Al_x^{3 + }(P{O_4})_y^{3 - }\): (+3).x + (-3).y = 0
=> x = y = 1
=> Công thức: AlPO4
Hãy chép các câu sau đây vào vở bài tập với đầy đủ các từ thích hợp:
"Chất được phân chia thành hai loại lớn ... và ... Đơn chất được tạo nên từ một ... còn ... được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên."
"Đơn chất lại chia thành ... và ... Kim loại có ánh kim dẫn điện và nhiệt, khác với ... không có những tính chất này (trừ than chì dẫn điện được).
Có hai loại hợp chất là: hợp chất ... và hợp chất ...
"Chất được phân chia thành hai loại lớn là đơn chất và hợp chất. Đơn chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học còn hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên"
"Đơn chất lại chia thành kim loại và phi kim. Kim loại có ánh kim, dẫn điện và nhiệt, khác với phi kim không có những tính chất trên (trừ than chì dẫn điện được).
Có hai loại hợp chất là: hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.
Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp:
a) Những chất tạo nên từ hai ... trở lên được gọi là ...
b) Những chất có ... gồm những nguyên tử cùng loại ... được gọi là ...
c) ... là những chất tạo nên từ một ...
d) ... là những chất có ... gồm những nguyên tử khác loại ...
e) Hầu hết các ... có phân tử là hạt hợp thành, còn ... là hạt hợp thành của ... kim loại.
a) Những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên được gọi là hợp chất.
b) Những chất có phân tử gồm những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau được gọi là đơn chất.
c) Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
d) Hợp chất là những chất có phân tử gồm những nguyên tử khác loại liên kết với nhau.
e) Hầu hết các chất có phân tử là hạt hợp thành, còn nguyên tử là hạt hợp thành của đơn chất kim loại.
Trong số các hợp chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, là hợp chất:
a) Khí amoniac tạo nên từ N và H.
b) Photpho đỏ tạo nên từ P.
c) Axit clohiđric tạo nên từ H và Cl.
d) Canxi cacbonat tạo nên từ Ca, C và O.
e) Glucozơ tạo nên từ C H và O.
f) Kim loại magie tạo nên từ Mg.
a) Khí NH3: hợp chất vì được tạo từ 2 nguyên tố nitơ và hidro
b) Phôtpho(P): đơn chất vì được tạo từ 1 nguyên tố photpho
c) Axit clohiđric: hợp chất vì được tạo từ 2 nguyên tố Cl và H
d) Canxi cacbonat: hợp chất vì được tạo từ 3 nguyên tố Ca, C và O
e) Glucozơ: hợp chất vì được tạo từ 3 nguyên tố C,H và O
f) Magie (Mg) : đơn chất vì tạo từ 1 nguyên tố Mg
Hãy viết công thức hóa học của các chất sau : a) Axit có gốc axit :=CO3 b) Bazơ của kim loại :Zn c) muối tạo bởi kim loại :K , Fe(III) lần lượt liên kết với gốc axit: -NO3
\(a,H_2CO_3\\ b,Zn\left(OH\right)_2\\ c,KNO_3,Fe\left(NO_3\right)_3\)
Cho hợp chất (X) tạo nên từ hai nguyên tố: Na(I) và S(II). Lập công thức hóa học của hợp chất (X).
Gọi công thức chung của chất X có dạng: NaxSy
Theo quy tắc hóa trị ta có: I × x = II × y
Chọn x = 2, y = 1 → Công thức hóa học là N a 2 S .
1: Hãy chép các câu sau đây với đầy đủ các cụm từ thích hợp:
Các vật thể được phân chia thành hai loại là… …………….....và… ………………. Các vật thể đều được tạo nên từ … ……….hay …………….. Đơn chất được tạo nên từ ….. nguyên tố hóa học. Hợp chất được tạo nên từ ….. nguyên tố hóa học trở lên.
……….. chia làm 2 loại là kim loại và phi kim. ……….có ánh kim, dẫn điện, nhiệt, dẻo thường ở trạng thái rắn(đkt) trừ thủy ngân( lỏng). Phân tử kim loại có kí hiệu ………. nguyên tử của nó. Các nguyên tử kim loại thường sắp xếp ………… tạo thành một ……… Các ….. … thường ở dạng khí phân tử thường gồm ….. nguyên tử liên kết với nhau trừ 1 số ở dạng rắn như S, C, P, ... Nguyên tử khối và phân tử khối đều được tính bằng đơn vị……… Phân tử khối của 1 phân tử được tính bằng tổng …………… của các nguyên tử tạo nên ………
Câu 2 Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
a) Khí Metan(CH4) tạo nên từ C và H b) Than chì tạo nên từ C
c) Axit sunfuhidric tạo nên từ H và S. d) Natri sunfat tạo nên từ Na, S, và O.
e) Saccarozơ tạo nên tử C, H và O. f) Kim loại đồng tạo nên từ Cu.
Câu 3: Điền vào chỗ trống
a. PTử amoniac (NH3) gồm 4……….. thuộc 2………….,liên kết với nhau theo tỉ lệ… …
b. Ptử Hidrosunfua (H2S) gồm 3… …… thuộc 2….........., liên kết với nhau theo tỉ lệ…
c. Phân tử axit sunfuric (H2SO4) được tạo nên từ……….. nguyên tố, … nguyên tử, liên kết với nhau theo tỉ lệ… …
Câu 4: Cho các phân tử: KMNO4, CACO3, CusO4, AL2O3, HGSO4, CrCL3. Hãy sửa lỗi kí hiêu sai trong các hợp chất trên.
giúp mình với ạ
Câu 2 Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
a) Khí Metan(CH4) tạo nên từ C và H
Khí Metan là hợp chất vì được tạo nên từ 2 nguyên tố là N và H
b) Than chì tạo nên từ C
Than chì là đơn chất vì được tạo nên từ 1 nguyên tố C
c) Axit sunfuhidric tạo nên từ H và S.
Axit sunfuhidric là hợp chất vì được tạo nên từ 2 nguyên tố: H và S
d) Natri sunfat tạo nên từ Na, S, và O.
Natri sunfat là hợp chất vì được tạo nên từ 3 nguyên tố: Na, S và O
e) Saccarozơ tạo nên tử C, H và O.
Saccarozơ là hợp chất vì được tạo nên từ 3 nguyên tố: C, H và O
f) Kim loại đồng tạo nên từ Cu.
Kim loại đồng là đơn chất vì được tạo nên từ 1 nguyên tố Cu
Câu 4: Cho các phân tử: KMNO4, CACO3, CusO4, AL2O3, HGSO4, CrCL3. Hãy sửa lỗi kí hiêu sai trong các hợp chất trên.
KMNO4 -> KMnO4
CACO3 -> CaCO3CusO4 -> CuSO4AL2O3 -> Al2O3HGSO4 -> HgSO4CrCL3 -> CrCl3Học tốt!
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie Mg, kẽm Zn, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất được tạo thành là MgS, ZnS,FeS, \(Al_2S_3\) .
\(Mg+S\underrightarrow{t^o}MgS\\ Zn+S\underrightarrow{t^o}ZnS\\ Fe+S\underrightarrow{t^o}FeS\\ 2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)
S+Mg->MgS
S+Zn->ZnS
S+Se->FeS
3S+2Al->Al2S3
Câu 1. Lập công thức hóa học của các h/c tạo bởi các ngtố sau:
1. K(I) với CO3(II),
2. Al(III) với NO3(I)
3. Fe(II) với SO4(II),
4. R(n) lần lượt với O(II).
Tính PTK của các hợp chất đó.
1. K(I) với CO3(II),
CTHH: K2CO3
PTK: 39.2 + 60 = 138 (đvC)
2. Al(III) với NO3(I)
CTHH: Al(NO3)3
PTK: 27 + 62.3 = 213 (đvC)
3. Fe(II) với SO4(II),
CTHH: FeSO4
PTK: 56+ 96 = 152 (đvC)
4. R(n) lần lượt với O(II).
CTHH: R2On
PTK : 2R + 16n ( đvC)
1) K2CO3 có PTK là 138
2) Al(NO3)3 có PTK là 213
3) FeSO4 có PTK là 152
4) R2On có PTK là 2R+16n
1. \(K_2CO_3\Rightarrow PTK:138\)
2.\(Al\left(NO_3\right)_3\Rightarrow PTK:213\)
3.\(FeSO_4\Rightarrow PTK:152\)
4.\(R_2O_n\Rightarrow PTK:2.R+16.n\)