BÀI KIẾM TICK ĐÂY!!!!
Thu gọn đa thức sau:
A=(x2-x2y)+(2x2-3x2y)+(3x2-5x2y)+...+(10x2-19x2y)
1) Thu gọn đa thức sau:
a) –xy + 3x2 +3 – x2 -5 - 4xy2 +3xy
b) –x +y - 4x2y2 - 3x2y + x2y2 + x2y +x
c) 3xz – 2y –x3 -3xz +4x3 -3
a, 2xy +2x2 - 4xy2 - 2 ; b, -3x2y2 -2x2y + y ; c, 3x3 - 2y - 3
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
\(A=5x^2y-xy^2+4xy+6\) bậc : 3
a)\(B=-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
b)\(=>C=-2xy+1-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
\(C=-5x^2y+xy^2-6xy-5\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a. 3x2(2x3- x+5) - 6x5-3x3+10x2
b. -2x(x3-3x2-xx+11)-2x4+3x3+2x2-22x2x
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. x(2x+1)-x2(x+2)+(x2-x+3)
b. 4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)+3x2(x-1)
Bài 3: Cho đa thức: f(x)=3x2-x+1
g(x)=x-1
a. Tính f(x).g(x)
b. Tìm x để f(x).g(x)+x2[1-3g(x)]=
Bài 4: Tìm x:
a. \(\dfrac{1}{4}\)x2-(\(\dfrac{1}{2}\)x-4)\(\dfrac{1}{2}\)x=-14
b. 2x(x-4)+3(x-4)+x(x-2)-5(x-2)=3x
(x-4)-5(x-4)
Các bạn giúp mik giải bt nha. Cảm ơn mn nhiêu ạ.
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
Gửi c!
Bài 1:
a) \(3x^2\left(2x^3-x+5\right)-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=6x^5-3x^3+10x^2-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=10x^2+10x^2\)
\(=20x^2\)
b) \(-2x\left(x^3-3x^2-x+11\right)-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-2x^4+6x^3+2x^2-22x-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-4x^4+9x^3+4x^2-44x\)
4:
a: =>1/4x^2-1/4x^2+2x=-14
=>2x=-14
=>x=-7
b: =>2x^2-8x+3x-12+x^2-2x-5x+10=3x^2-12x-5x+20
=>3x^2-12x-2=3x^2-17x+20
=>5x=22
=>x=22/5
tìm đa thức A biết
2A+(2x2+y2)=6x2=5y2-2x2y2
2A-(xy + 3x2 -2y2 ) = x2 -8y+xy
A+(3x2y - 2xy2 ) = 2x2y = 4xy3
a: Sửa đề: \(2A+\left(2x^2+y^2\right)=6x^2+5y^2-2x^2y^2\)
=>\(2A=6x^2+5y^2-2x^2y^2-2x^2-y^2\)
=>\(2A=4x^2+4y^2-2x^2y^2\)
=>\(A=2x^2+2y^2-x^2y^2\)
b: \(2A-\left(xy+3x^2-2y^2\right)=x^2-8y+xy\)
=>\(2A=x^2-8y+xy+xy+3x^2-2y^2\)
=>\(2A=4x^2+2xy-8y-2y^2\)
=>\(A=2x^2+xy-4y-y^2\)
c: Sửa đề: \(A+\left(3x^2y-2xy^2\right)=2x^2y+4xy^3\)
=>\(A=2x^2y+4xy^3-3x^2y+2xy^2\)
=>\(A=-x^2y+4xy^3+2xy^2\)
Bài 1: Làm tính nhân:
a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. – 24x^2y^2 + 12xy^3
b. x2 – 6 x +xy - 6y
c. 2x2 + 2xy - x - y
d. ax – 2x - a2 +2a
e. x3- 3x2 + 3x -1
f. 3x2 - 3y2 - 12x – 12y
g. x2 - 2xy – x2 + 4y2
h. x2 + 2x + 1 - 16
i. x2 - 4x + 4 - 25y2
k. x2 - 6xy + 9y2 -25z2
l. 81 – x2 + 4xy – 4y2
m.x2 +6x –y2 +9
n.x2 – 2x - 4y2 + 1
o. x2 – 2x -3
p. x2 + 4x -12 q. x2 + x – 6
s. x2 -5x -6
t. x2 - 8 x – 9
u, x2 + 3x – 18
v, x2 - 8x +15
x, x2 + 6x +8
z, x2 -7 x + 6
w, 3x2 - 7x + 2
y, x4 + 64
Bài 4: Tìm x biết:
a. x2-25 –( x+5 ) = 0
b. 3x(x-2) – x+ 2 = 0
c. x( x – 4) - 2x + 8 = 0
d. 3x (x + 5) – 3x – 15=0
e. ( 3x – 1)2 – ( x +5)2=0
f. ( 2x -1)2 – ( x -3)2=0
g.(2x -1)2- (4x2 – 1) = 0
g. x2(x2 + 4) – x2 – 4 = 0
i.x4 - x3 +x2 - x =0
k. 4x2 – 25 –( 2x -5)(2x +7)=0
l.x3 – 8 – (x -2)(x -12) = 0
m.2(x +3) –x2– 3x=0
Bài 5: Làm phép chia:
a. (x4+ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) b. (x3- 3x2+ 5x – 6): ( x – 2)
Bài 6: Tìm số a để đa thức 3x3 + 2x2 – 7x + a chia hết cho đa thức 3x – 1
Bài 2 Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) (x2 – 9)(x + l); b) x2 + 4x – 5;
c) x2+ 9x + 20; d) x2 – x – 20;
e) 2x2 +7x + 6; f) 3x2 + x – 4.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 2x(x+3) – 3x2(x+2) + x(3x2 + 4x – 6)
b) 3x(2x2 – x) – 2x2(3x+1) + 5(x2 – 1)
a) 2x(x+3) – 3x2(x+2) + x(3x2 + 4x – 6)
= (2x . x + 2x . 3) – (3x2 . x + 3x2 . 2) + (x . 3x2 + x . 4x – x . 6)
= 2x2 + 6x – (3x3 + 6x2) + (3x3 + 4x2 - 6x)
= 2x2 + 6x – 3x3 – 6x2 + 3x3 + 4x2 - 6x
= (– 3x3 + 3x3 ) + (2x2 - 6x2 + 4x2 ) + (6x – 6x)
= 0 + 0 + 0
= 0
b) 3x(2x2 – x) – 2x2(3x+1) + 5(x2 – 1)
= [3x . 2x2 + 3x . (-x)] – (2x2 . 3x + 2x2 . 1) + [5x2 + 5 . (-1)]
= 6x3 – 3x2 – (6x3 +2x2) + 5x2 – 5
= 6x3 – 3x2 – 6x3 - 2x2 + 5x2 – 5
= (6x3 – 6x3 ) + (-3x2 – 2x2 + 5x2) – 5
= 0 + 0 – 5
= - 5
Cho hai đa thức A = x 2 y - x y 2 + 3 x 2 , B = x 2 y + x y 2 - 2 x 2 - 1 . Tính đa thức A + 2B.
A. 2 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
B. 3 x 2 y - x 2 - 2
C. 3 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
D. 2 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
Ta có A + 2B = (x2y - xy2 + 3x2) + 2(x2y + xy2 - 2x2 - 1)
= x2y - xy2 + 3x2 + 2x2y + 2xy2 - 4x2 - 2
= 3x2y + xy2 - x2 - 2. Chọn C
bài 2 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a ) -x - y2 + x2 - y b) x(x+y) -5x - 5y
c) 5x3 - 5x2y - 10x2 + 10xy e) 27x3 - 8y3
d) x2 - y2 - 2xy + y2
\(a,=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-y-1\right)\\ b,=\left(x+y\right)\left(x-5\right)\\ c,=5x^2\left(x-y\right)-10x\left(x-y\right)=5x\left(x-2y\right)\left(x-y\right)\\ d,=x^2-2xy=x\left(x-2y\right)\\ e,=\left(3x-2y\right)\left(9x^2+6xy+4y^2\right)\)
Cho hai phân thức x 3 - x 2 - x + 1 x 4 - 2 x 2 + 1 ; 5 x 3 + 10 x 2 + 5 x x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 theo bài tập 8, có vô số cặp phân thức có cùng mẫu thức đã cho, hãy tìm cặp phân thức như thế với mẫu thức là đa thức có bậc thấp nhất.