tìm a và b sao cho 2 đa thức f(x)=4x^3-3x^2+2x+2a+3b và g(x)=5x^4-4x^3+3x^2-2x-3a+2b cùng chia hết cho đa thức (x-3)
Cho đa thức A= x^4-2x^3+3x^2-5x+10 và B=x^2-x+1. Tìm các đa thức Q và P sao cho A=B.Q+P
a, làm tính chia: (x^6-2x^5+2x^4+6x^3-4x^2)/6x^2
b,tìm n để đa thức 3x^3+10x^2-5+n chia hết cho đa thức 3x+1
a(x)=x^3+5x^2-5x-2x^2+10x-18 b(x)=-x^3-5x^2+3x+2x^2-x-2 a)thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến b)tìm đa thức m(x) sao cho m(x)-A(x)=B(x) c)tìm nghiệm của đa thức m(x)
a: a(x)=x^3+3x^2+5x-18
b(x)=-x^3-3x^2+2x-2
b: m(x)=a(x)+b(x)
=x^3+3x^2+5x-18-x^3-3x^2+2x-2
=7x-20
c: m(x)=0
=>7x-20=0
=>x=20/7
Cho đa thức : P(x) = \(5x^3+2x^4-x^2+3x^2-3x^3-x^4+1-4x^3\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
a) Ta có:
\(P\left(x\right)=5x^3+2x^4-x^2+3x^2-3x^3-x^4+1-4x^3\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)=2x^4-x^4+5x^3-3x^3-4x^3-x^2+3x^2+1\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)=x^4-2x^3+2x^2+1\)
Cho 2 đa thức:
A(x)= -4x^5-x^3+4x^2+5x+7+4x^5-6x^2
B(x)= -3x^4-4x^3+10x^2-8x+5x^3-7-8x
a,Thu gon đa thức và xếp theo thứ tự giảm dần
b,tính:P(x)=A(x)+B(x) và Q(x)=A(x)-B(x)
c, CTR:x=-1 là nghiệm của đa thức P(x)
a) \(A\left(x\right)=-4x^5-x^3+4x^2+5x+7+4x^5-6x^2\)
\(=\left(-4x^5+4x^5\right)+\left(-x^3\right)+\left(4x^2-6x^2\right)+5x+7\)
\(=\left(-x^3\right)+\left(-2x^2\right)+5x+7\)
\(B\left(x\right)=-3x^4-4x^3+10x^2-8x+5x^3-7-8x\)
\(=-3x^4+\left(-4x^3+5x^3\right)+10x^2+\left[-8x+\left(-8x\right)\right]+\left(-7\right)\)
\(=-3x^4+x^3+10x^2+\left(-16x\right)+\left(-7\right)\)
b) \(A\left(x\right)=\left(-x^3\right)+\left(-2x^2\right)+5x+7\)
\(B\left(x\right)=x^3+10x^2+\left(-16x\right)+\left(-7\right)+\left(-3x^4\right)\)
\(P\left(x\right)=A\left(x\right)+B\left(x\right)=8x^2+\left(-11x\right)+\left(-3x^4\right)\)
\(Q\left(x\right)=A\left(x\right)-B\left(x\right)=\left(-2x^3\right)+\left(-12x^2\right)+21x+14\)
c) Đặt \(P\left(x\right)=8x^2+\left(-11x\right)+\left(-3x^4\right)=0\)
Thay x=-1 vào đa thức trên, ta có: \(8.\left(-1\right)^2+\left[-11.\left(-1\right)\right]+\left[-3.\left(-1\right)^4\right]=0\)
\(\Rightarrow8+11+\left(-3\right)=0\Rightarrow16=0\)(vô lí)
Vậy -1 không là nghiệm của đa thức P(x)
cho 2 đa thức Px và Qx. Biết P(1)=1 và P(-2)=7 và Px chia cho (x-1)(x+2) được thương là 2x và còn dư. đa thức Qx=x*4-4x*3-3x*2+8x-2.tính Px +Qx -12.biết x(x-1)=46
cho hai đa thức
a,P(x)=2x3-3x+7-x và Q(x)=-5x3+2x-3+2x-x2-2a,Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x)=P(x)+Q(x) và N(x)=P(x)-Q(x)
b,tìm nghiệm của đa thức M(x)
\(a,P\left(x\right)=2x^3-3x+7-x=2x^3-4x+7\\ Q\left(x\right)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2=-5x^3-x^2+4x-5\)
\(M\left(x\right)=2x^3-4x+7+\left(-5x\right)^3-x^2+4x-5=-3x^3-x^2+2\)
\(N\left(x\right)=2x^3-4x+7-\left(-5x\right)^3+x^2-4x+5=7x^3+x^2-8x+12\)
b,\(M\left(x\right)=-3x^3-x^2+2=0\)
Nghiệm xấu lắm bạn
tìm a và b để đa thức x3+ax2+2x+b chia hết cho đa thức x2+x+1
Bài 1: Cho A(x) = 5x3 + 2x4 - 4x3 + x2 - x3 + 1 và B(x) = -x4 +3x3 - 2x2 + x3 - 3x + 2 + x
a) Thu gọn và xắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức trên.
c) Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x)
Bài 2: Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 - 2x2 - 6x + 5
Trong các số sau : 1;-1;2;-2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)